ベトナム語
ベトナム語のtủ đồはどういう意味ですか?
ベトナム語のtủ đồという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtủ đồの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtủ đồという単語は,クローゼット, タンスを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tủ đồの意味
クローゼット
|
タンス
|
その他の例を見る
Vậy câu hỏi là nó có thể thật sự tìm cần sa trong tủ đồ học sinh không? ここで疑問が一つ湧き上がってきます 本当にこれで生徒のロッカーの中のマリファナを見つけ出せるか |
tôi đã nghĩ cô sẽ không đủ thời gian cho nên tôi đã mượn một mộ từ tủ đồ DEO. はい 、 時間 が な い と 思 っ て... DEO の クローゼット から 一 つ 借り て き た わ 。 |
Cũng như khi bạn đi dò cần sa trong tủ đồ của học sinh, nó sẽ chỉ ngay vào ai đó. 例えばロッカーに隠したマリファナを 指し示すのです |
Hôm nay bạn định tập thể dục, nhưng việc tìm đôi giày chạy bộ trong tủ đồ là quá nặng nhọc cho bạn! 今日は運動する予定でしたが,ランニングシューズがどこにあるか分からず,探すのが面倒です。 |
Bạn có thể dò tất cả mọi thứ, nhưng chiếc đặc biệt này được sản xuất để dò tìm cần sa trong tủ đồ của học sinh. これはありとあらゆるものを探すことができますが 私が今持っているこれは 生徒のロッカーの中にあるマリファナを探し出すために作られました |
Tôi thấy cái này trong tủ đựng đồ. これ を 在庫 の 棚 で 見つけ た の |
Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới. 兄は塗り薬を見つけた棚に戻ると,新品の絆創膏の箱を探し出しました。 |
Chúng tôi làm những cái giường và bàn ghế bằng những vật liệu có sẵn và dùng các thùng gỗ đựng táo làm tủ đựng đồ đạc. 手に入る材料でベッドや家具を作り,りんごの木箱を整理だんすの代わりにしたりもしました。 |
Trong tủ lạnh còn đồ ăn thừa. 冷蔵庫に残り物があります。 |
Vì không có tủ lạnh trữ đồ ăn, các anh quyết định nấu thức ăn một ngày ba bữa cho mọi người. 調理済みのものを貯蔵しておく場所はなかったので,その場で料理した温かい食事を,日に三度すべての人に提供することにしました。 |
Tôi mò mẫm vào giữa đêm và lén lút lấy đồ trong tủ lạnh. 真夜中にこっそり台所に行って 冷蔵庫から食べ物を失敬したり |
Và những con đường này thông thường rất đông, mọi người vác nội thất, hoặc tủ lạnh, mọi loại đồ vật. こういった通りは大抵混み合っており 家具や冷蔵庫を担いだ人など あらゆるものが ここを通ります |
Này, cậu có muốn sang nhà tớ, và phụ tớ ăn hết đồ trong tủ lạnh trước khi chúng bị hư không? お 疲れ さま うち に 来 て 冷蔵 庫 の 中身 を 食べ る の を 手伝 っ て くれ な い ? |
Bỏ đồ ăn vào tủ lạnh ngay sau khi nấu インターネット・ポルノに病みつき |
Giờ đây chúng tôi sẽ có buồng tắm vòi hoa sen, tủ lạnh để giữ đồ ăn và lò điện để nấu ăn. 今度はシャワー,食料を入れる冷蔵庫,食事を作る電気コンロなどを持つことになります。 |
Chúng ta không nhớ được từng chi tiết của quá khứ bởi vì não bộ chúng ta có sức chứa nhất định, và chúng ta thay thế các kí ức vô dụng, như mật mã tủ đựng đồ hồi trung học, bằng các thông tin có giá trị hơn. 人間の脳の容量は限られているから 私たちは過去に起こったことを すべて詳しく覚えてはいない それに不要な記憶は― たとえば中学校のロッカーの暗証番号みたいな― 関係のある情報に書き換えられてしまうんだ |
Cậu ta để lại toàn bộ đồ đạc mình trong tủ, nhưng không có dấu vết của đôi giày. 彼 の 衣服 は ロッカー に 全て 残 っ て た が 靴 だけ が 跡形 も 無 く 消え て た |
● Các đồ dùng trong tủ ly chén không nên để quá cao hay quá thấp, nhưng để ở ngăn mà mình dễ lấy. ● よく使う物は,戸棚や食器棚の届きやすい位置に入れる。 高すぎたり低すぎたりしないようにする。 |
Vì vậy tạp chí Science World dùng câu ẩn dụ về ‘mỗi tế bào trong phôi thai có một tủ đầy đủ các họa đồ’. そのようなわけで,サイエンス・ワールド誌(英語)は,『発育過程にある胎児の細胞一つ一つが,青写真一式を収めたキャビネットを備えている』という比喩的な言い方をしています。 |
Chắc chẳng ai dám mời tôi ăn tối ở nhà họ, vì tôi luôn săm soi mấy cái tủ lạnh và nghía đủ thứ đồ ăn trong đó こういった機能を持った冷蔵庫を 私に見せてはダメですよ |
Thật là tốt biết bao nếu mọi vấn đề đều có thể được giải quyết một cách dễ dàng như thế—giản dị như là tìm con hổ đồ chơi trong hộc tủ! あらゆる問題が,おもちゃのトラを引き出しの中から見つけるように簡単に解決できればどんなによいことでしょう。 |
• Các đồ gia dụng nguy hiểm: Nên giữ dao, kéo, và đồ dùng nguy hiểm trong tủ hay ngăn kéo có khóa hay chốt cài hoặc cất ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. ● 危険な家庭用品: ナイフやはさみや危険な電気器具は,かぎや止め金の付いた戸棚や引き出しにしまうか,子どもの手の届かない所に保管する。 |
Tủ riêng có khóa được cung cấp để thay đồ từ quần áo của anh chị em ra một bộ quần áo liền nhau màu trắng. 神殿で渡される白のジャンプスーツに着替えるために,個人用のロッカースペースがあります。 |
Tôi cũng quan ngại về các chất nhựa trong tủ lạnh, và lo lắng về việc các thành phần nhựa cùng các loại độc tố từ các đồ nhựa có thể xâm nhập vào cơ thể chúng ta. 私の心配は冷蔵庫の中のプラスチック そしてそこから滲み出し我々の 人体を蝕む毒素にも及びました |
Khi bạn dùng những đồ gia dụng này và phải tạm để sang một bên, thì đặt xa ra khỏi cạnh bàn hay mặt tủ trong bếp, ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. そうした用具を使用中に一時的に脇に置いておく時は,テーブルやカウンターの端から離れた,子どもの手の届かない所に置く。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtủ đồの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。