ベトナム語のtrượt chânはどういう意味ですか?

ベトナム語のtrượt chânという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrượt chânの使用方法について説明しています。

ベトナム語trượt chânという単語は,スライド, 横滑りする, 横すべりする, tetsu, スライドするを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語trượt chânの意味

スライド

(slip)

横滑りする

(slip)

横すべりする

(slip)

tetsu

(stumble)

スライドする

(slip)

その他の例を見る

Một phụ nữ trẻ trượt chân và ngã tại một buổi tiệc.
少女 が パーティー で 転 ん で 私 が 病院 へ 運 ん だ
Có vẻ như chị ấy bị trượt chân ngã.
はっきり と 断定 し た 訳 で は あ り ま せ ん が
Chúng không cần bánh xe đắt tiền và hiếm khi bị trượt chân trên những mặt đường trơn.
高価なタイヤを必要とするわけではなく,滑りやすい道でもほとんど問題を起こすことがありません。
Belinda đã trượt chân và đập đầu xuống.
離 し て 彼女 が 転 ん で 頭 を
Bốn ngày sau chuyến thăm đó, Cậu Floyd đi ra ngoài để đến thùng thư, rồi bị trượt chân và té ngã.
訪問から4日後,フロイドおじさんは自宅の郵便受けまで歩く途中,足を滑らせて転倒しました。
Ví dụ: “An trượt chân ngã trên đường đi học về, và sách vở cả giấy tờ của nó rơi đầy trên đất.
例:「アニーは下校中につまずいて転んでしまい,本や紙が地面に散らばってしまいました。
Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té.
洗面台の所でスツールに乗り 歯磨きをしていたところ すべって落ち 脚をすりむいてしまいました
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa.
すると,つまずいたクラークは崖の端から後ろ向きに倒れ,12メートルほど滑落し,なすすべもないまま,凍った斜面をさらに91メートル転げ落ちました。
(Cười) Và nếu tôi lại trượt ván tuyết, chân của tôi sẽ không bao giờ bị lạnh.
(笑) そして スノーボードをする時には 足が冷たいと感じることもありません
Đây là hình X-quang của một phụ nữ bị gãy xương và trật mắt cá chân khi trượt pa-tin.
これはローラースケート中に 足首を折った女性の レントゲン写真です
Vậy nên, tại phút thứ 16 điều tôi làm là trượt bàn chân ra bởi vì tôi biết rằng nếu tôi thực sự bị, nếu tôi thực sự bị nhồi máu cơ tim, họ bắt buộc phải nhảy xuống chỗ cột và kéo bàn chân tôi ra trước khi kéo tôi lên.
ですから16分目にひもから脚を外しました もし私が心臓発作を起こしたら 救助隊は私を引き上げる前に 足からひもを外すために潜らなければなりません 私はすごく心配でした
Để chống trượt, hãy buộc cố định chân thang hoặc chặn chân thang bằng một tấm ván đóng xuống đất.
はしごの足をつなぎ止めたり手前に板を打ちつけたりして,はしごの足が滑らないようにする。
Ông nói: “Còn về phần tôi, chân tôi đã gần vấp, suýt chút bước tôi phải trượt”.
それはある意味で,詩編作者アサフが陥った危険な状況に似ているかもしれません。 アサフは,「わたしについていえば,わたしの足はもう少しでそれて行くところだった。
Người làm chân giả và tôi gắn các bộ phận một cách ngẫu nhiên và tạo ra một đôi chân giả có thể dùng để trượt ván tuyết.
義足メーカーの手を借りて パーツを組み合わせ スノーボードができる足を完成させました
Bạn chắc chắn đã thấy người trượt băng làm điều tương tự. xoay càng lúc càng nhanh bằng cách khép tay và chân lại.
フィギュアスケートでも 同じようなものを見たことあるでしょう 腕や脚を引き寄せることで もっともっと速く回転するのです
Bốn tháng sau, tôi quay lại với chiếc ván trượt, mặc dù mọi việc không như tôi mong muốn: Đầu gối và mắt cá chân của tôi không gập lại được và lúc đó, tôi đã làm tất cả những người trên cáp treo hoảng hồn khi ngã, mà chân vẫn còn dính vào ván trượt (Cười) rồi nó tiếp tục văng xuống núi trong khi tôi thì vẫn ở yên vị ở trên đỉnh núi.
4ヶ月後 スノーボードを再開しました でも 思い通りにいかないこともありました ひざと足首は曲げることが出来ません ある時はリフトに乗っていた他のスキー客に恐ろしい光景を見せてしまいました 私がこけた時 足はスノーボードの板にくっついたままでした (笑) 足と板は山から転がり落ち ひざから上は山頂に取り残されたままでした
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
手足を動かして 水をかくとき 水の分子の一部は 動いて位置を変えてしまう 押し返さずにね
Với đỉnh núi trong tầm nhìn, chúng tôi tiếp tục tiến bước và hoàn toàn thấy rằng với mỗi bước đi, chân của chúng tôi lún vào trong các viên đá cuội, khiến cho chúng tôi trượt ngược lại một vài centimét.
頂上は見えています。 しかし前に進もうにも,一歩前に進むごとに小石に足を取られて数センチずつ後に滑るのです。
Chúng tôi không muốn tàu đẩy trượt trên bề mặt (sao Hỏa), vì chúng tôi không muốn gây ô nhiễm bề mặt, mà muốn các Rover tiếp đất bằng chân của chúng.
地表を汚染しないためにも 送り込む物質を減らそうとしました ローバーの脚部で直に着陸させたかったのです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語trượt chânの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。