ベトナム語のtrong khoảng thời gianはどういう意味ですか?

ベトナム語のtrong khoảng thời gianという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrong khoảng thời gianの使用方法について説明しています。

ベトナム語trong khoảng thời gianという単語は,まで, 宙ぶらり, ~をつかんで, に依り, の辺りにを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語trong khoảng thời gianの意味

まで

(by)

宙ぶらり

(pending)

~をつかんで

(by)

に依り

(by)

の辺りに

(by)

その他の例を見る

Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi.
そのころ,私は悪霊に悩まされるようになりました。
Làm sao giải quyết vấn đề này trong khoảng thời gian ngắn như thế?
この問題をごく短期間でどのように解決できるのでしょうか。
Trong khoảng thời gian đó, Nô-ê làm “thầy giảng đạo công-bình”.
そのうちのある期間,ノアは「義の伝道者」として仕えました。(
Những bức tranh này được vẽ bởi Hans Frank trong khoảng thời gian của Đế chế thứ ba.
この絵画は第三帝国の時代にフランクによって 略奪されました
6 Kinh Thánh được viết trong khoảng thời gian 1.600 năm.
6 聖書は1,600年以上の期間をかけて書き記されました。
Kinh Thánh được viết trong khoảng thời gian 1.600 năm, từ năm 1513 TCN cho đến năm 98 CN.
聖書は,西暦前1513年から西暦98年ごろまでの1,600年ほどの期間にわたって書き記されました。
Trọn Kinh Thánh được viết xong trong khoảng thời gian hơn 1.600 năm, từ năm 1513 TCN đến 98 CN.
聖書は,西暦前1513年から西暦98年まで,1,600年以上の期間をかけて書き上げられました。
Kí sinh vật âm thầm duy trì hoạt động trong khoảng thời gian dài.
寄生虫は不活性な状態で 長い間 潜んでいます
Trong phương thức Agile, công nhân chia thành nhóm nhỏ, làm việc trong khoảng thời gian ngắn.
「アジャイル」では メンバーを小さなチームに分けて 短期間のタスクを進めます 「アジャイル」では メンバーを小さなチームに分けて 短期間のタスクを進めます
Những cuốn còn lại được dịch trong khoảng thời gian hơn một trăm năm sau đó.
五書以外の残りの書はその後100年ほどの間に翻訳されました。
Trong khoảng thời gian 12 tháng tôi ở viện mồ côi này, chỉ có 1 đứa trẻ được nhận nuôi.
私がこの孤児院にいた12か月で 養子になったのはわずか一人でした
Giê-su còn phải chịu phép báp têm nào khác và trong khoảng thời gian bao lâu?
それはどれほどの期間にわたるものでしたか。
Các biến cố kể ra trong Phần BẢY xảy ra trong khoảng thời gian độ chừng 32 năm.
第7部で取り上げられているのは,32年ほどの期間に起きた出来事です。
Sau đó chúng tôi phát hiện giá không khớp trong khoảng thời gian chờ (thời gian C).
その後、待ち時間内(時間 C)に価格の不一致が検出されます。
Bạn sẽ sống mà như chết trong khoảng thời gian rất dài đấy.
そんなの生きているとは言えません
Hội Tuần Đêm bỏ hoang chỗ đó trong khoảng thời gian Jaehaerys Đệ Nhất tại vị.
ジェイヘーリス 一世 が 王 の とき 番人 たち は 放棄 し た
Bất kỳ lần gửi thêm nào trong khoảng thời gian 30 ngày đều sẽ không được xem xét.
30 日以内の追加のお申し立ては審査されませんのでご注意ください。
b) Kinh-thánh đã được viết ra thế nào, và trong khoảng thời gian nào?
ロ)聖書はどのようにして,またどれほどの期間にわたって書かれましたか。(
Người đăng ký giữ "quyền" đối với miền đó trong khoảng thời gian đăng ký.
登録者は、登録期間中、ドメインの「権利」を保有します。
19 Trong khoảng thời gian 1.335 ngày diễn tiến, mọi điều này đều thay đổi hết.
19 これらのことはすべて,1,335日が経過するにつれて変化してゆきました。
5, 6. (a) Mi-ca-ên đứng trong khoảng thời gian nào?
5,6 (イ)どんな期間に,ミカエルはずっと立っていますか。(
Trong khoảng thời gian một tuần hay hơn sau đó tôi đã ăn rất ít.
1週間以上 ほとんど何も食べませんでした
b) Điều gì sẽ được thực hiện trong khoảng thời gian đó?
ロ)その期間に何が成し遂げられますか。
Trong khoảng thời gian này, tôi cũng có người yêu, đó là anh của bạn tôi.
またそのころ,友人の兄との交際も始めました。
Trong khoảng thời gian này, các trường đại học Palencia (1212/1263) và Salamanca (1218/1254) được thành lập.
この頃にヨーロッパ最初期の大学であるバレンシア大学(1212年/1263年)とサラマンカ大学(1218年/1254年)が創立されている。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語trong khoảng thời gianの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。