ベトナム語
ベトナム語のtrốngはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrốngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrốngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrốngという単語は,太鼓, ドラム, 空, 太鼓を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trốngの意味
太鼓noun Các anh hành quân trên đường, vừa đi vừa gõ trống và vẫy cờ? 太鼓 を 叩 い て 道路 を 行進 し て 旗 を なび か せ る |
ドラムnoun Nếu ai đó muốn thử chơi trống, cứ thử đi. ドラムを演奏してみたい方は だれでも楽しめます |
空noun (から)内部に物のないこと。からっぽ。) Việc phát hiện ra ngôi mộ trống mới chỉ là khởi đầu. 空の墓の発見は,事の始まりにすぎませんでした。 |
太鼓noun (楽器) Các anh hành quân trên đường, vừa đi vừa gõ trống và vẫy cờ? 太鼓 を 叩 い て 道路 を 行進 し て 旗 を なび か せ る |
その他の例を見る
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. それで,関心を示す人の農場の一角にテントを張りました。 |
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. 瞑想について,ある著述家は「物事をはっきり理解するには,無念無想の状態にならなければならない」と述べました。 |
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? 愛する家族を亡くし,深い悲しみや喪失感に襲われたことはありませんか。 |
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. 洞穴の中から土製の壺がたくさん見つかりましたが,そのほとんどは空でした。 |
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. お気づきの通り ライリーは 全ての子どもの例えです 学校中退は いろんな形で現れます 授業に耳を傾けなくなる上級生 都会の中学校の教室の後ろに 空いている席 |
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. ブランドがこのギャップを 埋めようとしています |
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế): 下の空欄に,善いもの(神からもたらされるもの,キリストを信じるよう説き勧めるもの)と悪いもの(キリストを信じないよう,神に仕えないよう説き勧めるもの)の例を挙げてください。 |
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. 扉を通して差し込んでいる光は部屋全体に届かず,扉の前の一部だけを照らしていることに興味がそそられます。 |
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. わたしは,人々が礼拝堂に入り,敬虔な態度で空いている席へと進む様子を見ていました。 |
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. 確かに,腕の良い演奏家たちの即興演奏<ジャム・セッション>を一度聴いたら,「千の顔を持つ太鼓」のことをきっと忘れられなくなるでしょう。 |
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. 一人のらい病の人がいやしを求めてやって来た時,イエスはその人を汚れた,尊敬に値しない者として追い返すことも,ご自分に注意を引いて目覚ましいことをするようなこともされませんでした。 |
CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân. もしかしたらあなたも,愛する者を亡くした時のあの空虚な気持ちをご存じかもしれません。 |
Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. 装飾の地味なものもあれば,凝った模様の彫り込まれたものもあります。 |
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. このような「歯抜け」状態や 駐車場になっている空き地の問題同様に 時代遅れの土地計画規制のせいで 角がなくなると 界隈から「鼻」である三角地が 失われてしまうこともあります |
Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu. 確認結果が有効でない期間があっても、データ収集が途切れることは基本的にありません。 |
Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran). つまり社会的責任という 現実から逃れて 落ち着ける場所がなく 道徳的・感情的・精神的― 政治的に拘束を受けています |
Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng. 最近アメリカやヨーロッパで 公表されたものを別にすると 消費者保護は 無きに 等しい状態です |
Một mạng lưới sông, kênh ngầm, khoảng trống lớn và hầm vô cùng sâu. 地下水路網や 大きな広間や 極めて深い縦穴のある 巨大なネットワークでした |
Đừng sợ hãi sự trống rỗng vô biên. 何もないことには 恐れないことにしましょう |
Những người thân thương như thế đã giúp lấp đi khoảng trống trong tôi sau khi cha mẹ qua đời. そのような親しい友人たちは,両親を失って心にぽっかり開いた穴を埋めてくれています。 |
Viết xuống càng nhiều tiếng động càng tốt trong khoảng trống được chừa ra: 与えられている欄にできるだけ多くの音を書き留めてください。 |
Phần của ta vẫn còn chỗ trống. それ に 俺 の ページ に は まだ 空き が あ る |
Bà cầu nguyện suốt đêm, và sáng hôm sau, đi đến nhà em mà trống ngực đập thình thịch. そこで,一晩中祈り,翌朝,どきどきしながら弟の家に歩いていきました。 |
Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. アーチの最上部の空間を綿密に測って,その空間に正確に合うように石を切る。 |
Điền vào những chỗ trống sau đây: Chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm với Thượng Đế về , , và. 次の文の空欄に適切な言葉を入れてください。「 わたしたちは将来自分のととについて神の前に責任を負う。」 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrốngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。