ベトナム語
ベトナム語のtri ânはどういう意味ですか?
ベトナム語のtri ânという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtri ânの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtri ânという単語は,感謝を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tri ânの意味
感謝verb noun |
その他の例を見る
Tôi muốn khép lại bằng sự tri ân dành cho một trong những cố vấn của tôi. では お別れする前に 私の師に 感謝を捧げたいと思います |
Aniston tri ân tới nam diễn viên Bill Paxton, người vừa qua đời trước buổi trao giải một ngày. 直前にアニストンは授賞式前日に亡くなった俳優のビル・パクストンへの追悼の意を示した。 |
19 Mong sao bài học này về cách có thể tỏ lòng biết ơn thúc đẩy chúng ta kiểm lại cách chúng ta biểu lộ lòng tri ân. 19 こうして,感謝を抱いていることをどのように示せるかを考えることができました。 わたしたちは,ここで学んだことをもとにして,自分がどのように感謝を示しているかを再吟味したいと思います。 |
“Tôi muốn nói lên lòng tri ân sâu xa của tôi đối với các anh vì các anh đã chăm sóc chu đáo cho chúng tôi về phương diện thiêng liêng. 「霊的によく世話をしてくださっている愛する兄弟たち皆さんに,心から感謝いたします。 |
6 Nhận biết và tri ân lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va cho bạn thêm lý do để áp dụng những lời khôn ngoan trong Kinh Thánh vào đời sống mình. 6 エホバのこの過分のご親切について知り,それに感謝を抱くようになると,聖書中の知恵の言葉を自分の生活に当てはめなければならない理由がいっそう分かるでしょう。 |
Con cái của các chị em sẽ lớn lên và khen các chị em là có phước, và mỗi một thành tựu trong số nhiều thành tựu của chúng sẽ là lời tri ân đối với các chị em. 皆さんの子供は成長して,皆さんを幸いな女性と呼ぶでしょう。 そして,子供たちが成し遂げた多くの業績が皆,母親に対する賛辞となることでしょう。 |
Mười bốn phút là không đủ để tri ân đủ những con người tốt và rộng lượng đó người đã chiến đấu cùng tôi và cho tôi người đã chờ để chào đón tôi trở lại từ nơi khổ sở, cô độc đó. この14分では短すぎて 私の為に一緒に戦ってくれた人たちの 功績を全て述べることはできません 皆 私が苦悩の孤独な世界から 戻ってくるのを待ち 受け入れてくれました 皆 私が苦悩の孤独な世界から 戻ってくるのを待ち 受け入れてくれました |
Trong khi chứng kiến sự bành trướng công việc của Chúa trên thế gian, chúng tôi tri ân dân chúng tại nhiều quốc gia đã đáp ứng sứ điệp của phúc âm phục hồi, và đã gia nhập Giáo Hội càng ngày càng đông đảo. 主 しゅ の 業 わざ が 地 ち の 至 いた る 所 ところ で 進展 しんてん して いる の を 目 め に する に 当 あ たり、わたしたち は、 多 おお く の 国 くに の 人々 ひとびと が 回復 かいふく された 福 ふく 音 いん の メッセージ に 応 おう じ、ますます 多 おお く の 人 ひと が 教 きょう 会 かい に 加 くわ わって いる こと を 感謝 かんしゃ して きました。 |
3 Hãy chuẩn bị bây giờ: Tất cả chúng ta hãy cố làm sao để mùa Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ là một dịp thật vui mừng và tri ân cho chúng ta và tất cả những người sẽ kết hợp với chúng ta. 3 今から準備する: わたしたちにとっても共に交わるすべての人にとってもこの記念式の時期が大きな喜びと感謝の時となるよう,みんなで事に当たりましょう。 |
12 Phải, ông là người có trái tim căng đầy lòng tri ân Thượng Đế, vì nhiều đặc ân và phước lành Ngài đã ban cho dân ông; ông là một người đã dày công lao nhọc vì asự an lạc và an toàn của dân mình. 12 まことに 彼 かれ は、 神 かみ が 民 たみ に 授 さず けて くださった 多 おお く の 特 とっ 権 けん と 祝 しゅく 福 ふく に ついて、 神 かみ へ の 感謝 かんしゃ で 胸 むね を いっぱい に した 人 ひと で あり、 民 たみ の 1 幸 さいわ い と 安全 あんぜん の ため に 大 おお いに 働 はたら いた 人 ひと で あった。 |
(1 Giăng 4:11) Đúng vậy, chúng ta tỏ lòng biết ơn về giá chuộc không chỉ bằng cách bày tỏ lòng yêu thương và tri ân đối với Đức Giê-hô-va mà còn bằng cách có lối sống thể hiện tình yêu thương đối với người khác.—Ma-thi-ơ 22:37-39. ヨハネ第一 4:11)そうです,わたしたち各自は,エホバへの愛や感謝を言い表わすだけでなく,他の人への愛を表わす生き方によっても,贖いに対する感謝を示します。 ―マタイ 22:37‐39。 |
Sách Ê-sai không phải là sách duy nhất trong Kinh Thánh tiên tri về những ân phước sắp đến. 将来の喜ばしい事柄について予告しているのはイザヤ書だけではありません。 |
Lời nói của nhà tiên tri có ân hậu và được chuẩn bị cẩn thận, do đó Đa-vít đã có thể đáp ứng thuận lợi nhất cho lợi ích của chính ông. 預言者ナタンの言葉は,慈しみに満ちた,注意深く準備されたもので,ダビデにとって最善の益となる反応を引き出すものでした。 |
8 Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Về sự cứu-rỗi đó, các đấng tiên-tri đã tìm-tòi suy-xét, và đã nói tiên tri về ân-điển định sẵn cho anh em. 8 使徒ペテロは次のように書きました。「 ほかならぬこの救いに関して,勤勉な探究と注意深い調査が,あなた方に向けられた過分のご親切について預言した預言者たちによって行なわれました。 |
Tóm lược Mặc Môn 9:7–8 bằng cách giải thích rằng Mô Rô Ni ngỏ lời cùng những người trong những ngày sau cùng mà sẽ cho rằng sự mặc khải, lời tiên tri, các ân tứ thuộc linh, và các phép lạ không còn xảy ra nữa. モルモン9:7-8の要約として,次のことを説明する。 モロナイは,啓示も,預言も,霊的な 賜 たま 物 もの も,奇跡ももはや存在しないと主張する終わりの時代の人々に語りかけている。 |
Các vị tiên tri có được ân tứ này, nhưng chúng ta cũng có thể có được ân tứ này để giúp chúng ta quản trị cuộc sống của mình (xin xem 1 Cô Rinh Tô 14:39). 預言者はこの賜物を持っていますが,わたしたちも自分の生活を整えるために持つことができます(1コリント14:39参照)。 |
13 Và lại nữa, còn người kia thì được ban cho ân tứ nói tiên tri mọi điều; 13 また、ある 人 ひと に は あらゆる 事 こと 柄 がら に ついて 預 よ 言 げん する 賜物 たまもの 、 |
6 Phải, akhốn thay cho kẻ nào chối bỏ những điều mặc khải của Chúa, và còn nói rằng, Chúa sẽ không còn thực hiện công việc của Ngài bằng sự mặc khải, sự tiên tri, bcác ân tứ, hay ngôn ngữ, cùng sự chữa lành, hay bằng quyền năng của Đức Thánh Linh nữa! 6 まことに、 主 しゅ の 啓 けい 示 じ を 否 ひ 定 てい し、 主 しゅ は もはや 啓 けい 示 じ や 預 よ 言 げん 、1 賜物 たまもの 、 異 い 言 げん 、 癒 いや し、 聖霊 せいれい の 力 ちから に よって 業 わざ を 行 おこな われる こと は ない と 言 い う 者 もの は、2 災 わざわ い で ある。 |
* Một vị tiên tri có các quyền năng và ân tứ nào? * 預言者はどのような力 賜 たま 物 もの を持っているでしょうか。 |
Ân Tứ Nói Tiên Tri (GLGƯ 46:22) 預言の賜物(教義と聖約46:22) |
Theo Ê The 5:2–3, Tiên Tri Joseph Smith sẽ có đặc ân để làm gì với các bảng khắc? エテル5:2-3によると,預言者ジョセフ・スミスが版に関して特別に許されることになることは何でしょうか。 |
... Tôi biết rằng Thượng Đế sẵn lòng chữa lành người bệnh, Ngài sẵn lòng ban cho ân tứ phân biệt các linh hồn, ân tứ về sự thông sáng, về sự hiểu biết và về sự tiên tri, và các ân tứ khác mà có thể được cần đến. ......神は病人を癒やしたいと望んでおられます。 霊を識別する賜物や知恵の賜物,知識と預言の賜物その他の賜物を,必要に応じて授けてくださいます。 |
Nhà tiên tri Môi-se đã từng có đặc ân đó. 預言者モーセはまさにそういう機会に恵まれました。 |
Một người có đặc ân này là nhà tiên tri Đa-ni-ên. わたしたちも,その記述を読めば畏敬の念に満たされるはずです。 |
(Công-vụ 21:8-10) Chắc hẳn họ đã được dạy kỹ về mặt thiêng liêng, nhiệt thành với thánh chức, và còn có đặc ân nói tiên tri. 使徒 21:8‐10)明らかに娘たちは霊的によく訓練されており,宣教奉仕に熱心で,預言的な事柄を語るという特権も得ていました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtri ânの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。