ベトナム語のtrái thôngはどういう意味ですか?

ベトナム語のtrái thôngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrái thôngの使用方法について説明しています。

ベトナム語trái thôngという単語は,matsukasa, 松傘, 松毬, 松笠を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語trái thôngの意味

matsukasa

noun

松傘

noun

松毬

noun

松笠

noun

その他の例を見る

Bạn có thể báo cáo việc tiết lộ trái phép thông tin bí mật về bạn.
あなたに関する機密情報を不正に開示しているコンテンツを報告することができます。
Trái lại, thông điệp của ông có ý nghĩa đặc biệt cho thời đại của chúng ta nữa.
それどころかイザヤの音信はわたしたちの時代に対して特別な意義を持っています。
Trái lại, thông điệp của Kinh-thánh về tình yêu thương của Đức Chúa Trời đang làm được phép lạ đó.
ところが,神の愛についての聖書の音信はそれを行ないつつあるのです。
* Định nghĩa hành vi “Cố ý vượt qua” “tường lửa” để “thu thập trái phép thông tin” là “gián điệp mạng” (Điều 2);
* 「ネットワークスパイ」を、不正に情報を取得するために、意図的にファイヤーウォールを迂回する行為と定義すること(第2条)
Trái lại, người thông sáng nhận thức rằng hành vi luông tuồng không phải là trò chơi.
一方,識別力のある人は,みだらな行ないが単なる戯れ事ではないことを認識しています。
Helium - 3: rất hiếm trên bề mặt Trái Đất, rất thông dụng trong vũ trụ.
ヘリウム3が含まれることから 隕石衝突説の根拠となりました
Trong ngăn bên trái, bạn cũng thấy thông tin về:
左ペインには、次の情報も表示されます。
Nhật Bản sử dụng giao thông bên trái.
右回りは日本交通が運行。
Tại Nam Mỹ, chỉ Guyana và Suriname là đang lưu thông bên trái.
南アメリカでは他にガイアナとスリナムが左側通行を採用している。
□ Ý tưởng phổ thông nào trái ngược với sự dạy dỗ tích cực của Kinh-thánh về trách nhiệm cá nhân?
□ 個人の責任に関して,どんな通俗的な考えは聖書の積極的な教えに反していますか
Mới nhìn sơ qua, bức tranh này có vẻ chính xác, nhưng thật ra nó trái với nhận thức thông thường.
一見,もっともらしくても,実際にはあり得ない図です。
YouTube thực hiện các biện pháp bảo mật thích hợp để bảo vệ chống lại hoạt động truy cập trái phép vào thông tin do chúng tôi lưu trữ.
YouTube では、保管している情報を不正なアクセスから保護するため、適切なセキュリティ対策を行っています。
Làm sao để gửi thông điệp về Trái Đất?
地球 に メッセージ を 送れ る か ?
Trái lại, sách chứa một thông điệp cho chúng ta ngày nay.
それどころか,この書は今日のわたしたちに対する音信を含んでいるのです。
Thế nhưng trái với kì vọng thông thường, anh ta rốt cuộc ngã nhào cùng chiếc bánh, sự "trớ trêu" sẽ xuất hiện.
さてこの合理的な期待が 覆されたとき つまり彼が転ぶと これこそが 皮肉というやつです
Đó cũng là điều chúng ta nên làm nếu như chúng ta được cho thông tin trái ngược những mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
わたしたちも,神の指示に反する情報が提供された場合にはそうすべきです。
Và ở đây ta có một cái động cơ bên trái, và nó hoạt động thông qua một dãy bánh răng.
これはモーターが左にあって ギヤトレインを動かします
Người Anh gọi nó là tomate và sau đó là tomato, cà chua, nhưng từ “trái táo tình yêu” cũng thông dụng.
イギリス人はこれをトマテ,後にトメイトウと呼びましたが,“愛のりんご”という呼び名もはやるようになりました。
Đánh giá của khách hàng Google cấm các nội dung hoặc trang web quảng bá hành vi xâm nhập dữ liệu trái phép thông qua việc cung cấp các hướng dẫn hoặc thiết bị để truy cập hoặc làm xáo trộn phần mềm, máy chủ, điện thoại di động hoặc trang web một cách bất hợp pháp.
Google カスタマー レビューでは、ソフトウェア、サーバー、携帯端末、ウェブサイトへの不法なアクセスや改ざんを行うための方法や装置を提供してハッキングを促すようなコンテンツまたはウェブサイトは認められていません。
Bạn có thể chọn Tính năng mới trong trình đơn bên trái để tìm hiểu thông tin cập nhật gần đây về phiên bản YouTube Studio thử nghiệm.
左側のメニューの [新機能] を選択すると、YouTube Studio ベータ版の最新情報を確認できます。
Trong hầu hết thời gian sự sống bắt đầu trên trái đất, chẳng có sự sống thông minh nào.
地球生命体の歴史を見ても 知的生命体の歴史は浅いものです
Con người có thể dùng phi thuyền không gian để lên đến tận mặt trăng và từ đó gửi thông tin về trái đất.
人間は宇宙船に乗って,はるばる月まで飛んで行き,月から地球に何かを知らせることさえできます。 知っていましたか。
Không có trái tim nào phủ nhận sự cảm thông đó hết.
人間の心を持っていれば 共感を否定することはありません
Trái lại, chúng ta nên rao truyền thông điệp Nước Trời cho “mọi người”.
むしろ,王国の音信を「あらゆる人」に宣明しなければなりません。(
Ngay cả những nơi xa xôi nhất của trái đất cũng được nghe nói đến thông điệp Nước Trời.
王国の音信は地の果ての人々にも伝えられています。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語trái thôngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。