ベトナム語のtrái thơmはどういう意味ですか?

ベトナム語のtrái thơmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrái thơmの使用方法について説明しています。

ベトナム語trái thơmという単語は,アナナス属, パイナップル, 鳳梨, パイナップル属, パインを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語trái thơmの意味

アナナス属

(ananas)

パイナップル

(ananas)

鳳梨

パイナップル属

(ananas)

パイン

その他の例を見る

Bạn có thể hình dung nghỉ hè sẽ ra sao hoặc tưởng tượng mùi vị thơm ngon của trái cây sẽ như thế nào.
休暇を取るのであればどんな休暇になるか,果物を見ればどんなにおいしい味がするか,想像することもできます。
Trong số những cây đẹp đẽ, có những cây ăn trái thơm ngon.
その園の美しい樹木には,おいしい果物のなる木も含まれていました。
Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời.
心地よい気候,珍しい果物や野菜も喜びをもたらしましたが,本当にうれしかったのは,聖書の真理を切望する謙遜な人々が神の王国について学んでいることでした。
Dù thuộc họ cà dược, lá có mùi thơm nồng và thân cây có chất độc, trái của nó hoàn toàn vô hại.
ナス科の一種で,葉と茎に毒があって強い香りもしますが,果実は全く無害であることが分かりました。
Khu vườn do chính Đức Chúa Trời lập ra với nhiều thứ cây vừa đẹp mắt vừa có trái thơm ngon.
その園は神ご自身が設けたもので,実り豊かな美しい木々で満ちていました。
Nhờ các giác quan nên chúng ta vui thích nhiều điều trên trái đất như là đồ ăn thơm ngon, tiếng chim hót líu lo, những bông hoa thơm ngào ngạt, cảnh vật xinh đẹp, tình bạn thân mật!
地球上には,おいしい食べ物,鳥の楽しいさえずり,香りのよい花,美しい景色,喜ばしい交わりといった,わたしたちの感覚を楽しませるものが実にたくさんあります。
(Thi-thiên 96:11-13; 98:7-9) Trái đất của chúng ta sẽ sinh động với rau quả thơm ngon, nhiều loài chim lộng lẫy, nhiều loài thú tuyệt vời và những con người với trái tim nồng ấm.
詩編 96:11‐13; 98:7‐9)地球は,青々とした草木,色鮮やかな鳥,驚くべき動物たち,心優しい人々で満ちることになるでしょう。
Trái lại, những người sốt sắng loan báo tin mừng trở thành “mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu”.
他方,良いたよりを熱心に広める人は,「救われてゆく者たち......の中にあって,......キリストの甘い香り」となります。(
Còn về hương thơm của cây trái và các bông hoa đang hé nở trên cành thì sao?
木々や果物や花の香りはどうですか。
Năm 2000, sắc ký khí và phép đo phổ khối lượng đo bằng sự phát hiện của các hydrocacbon thơm đa vòng của phân tử lượng cao, NASA là 75% các hợp chất hữu cơ Nakura độ của thiên thạch trên Trái Đất bị ô nhiễm mà không được kết luận rằng .
また2000年には、ガスクロマトグラフィーと質量分析による測定で、高分子量の多環芳香族炭化水素が発見され、NASAは、ナクラ隕石の有機化合物の75%程度は、地球でコンタミネーションしたものではないと結論づけた。
Một sách viết về đề tài này giải thích rằng tinh dầu chiết xuất từ trái bergamot có khả năng đặc biệt là “hòa trộn và ổn định các mùi hương, tạo thành một mùi đặc trưng, và giúp mang lại hương thơm tươi mát cho mỗi hỗn hợp có tinh dầu này”.
ある本によれば,ベルガモットから抽出したエッセンスには,「いろいろな芳香を融合させ,安定させて一つの香りにし,独特のさわやかさを与える」類まれな働きがあるのです。
Người ta chỉ chiết xuất được một lượng nhỏ dầu hoặc hương thơm từ các loại hoa, trái cây, lá, nhựa hoặc vỏ cây.
様々な花,果実,葉,樹脂,あるいは樹皮から抽出できる香料や精油は,ごくわずかでした。
Có lẽ bạn không biết tên bergamot, nhưng người ta nói rằng khoảng một phần ba loại nước hoa của phụ nữ bán trên thị trường và phân nửa loại nước hoa dành cho đàn ông có mùi thơm của trái này.
ベルガモットという名前をご存じない方もおられるかもしれませんが,この果実の香りは女性用の香水の約3分の1に,男性用のコロンの半分に配合されていると言われています。
Những “loại” khác gồm bụi rậm và những cây nhỏ sinh trái, hạt và quả mọng, để cùng với các thứ rau cải cho chúng ta nhiều thức ăn thơm ngon.
ほかの「類」のものは,果実や堅果や漿果を産する丈のもっと低い木やかん木となり,野菜と共に,多種多様なおいしい食物を供給しています。 神はこの地を美しく装う数多くの見事な花も造り出されました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語trái thơmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。