ベトナム語
ベトナム語のtrái táoはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrái táoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrái táoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrái táoという単語は,林檎, りんご, 苹果を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trái táoの意味
林檎noun Trái táo vẫn chưa chín. その林檎はまだ熟していない。 |
りんごnoun Có một trái táo ở trước bàn thờ trong hình 3. りんごは場面3の祭壇にある。 |
苹果noun |
その他の例を見る
Cũng như khi ta tung một trái táo lên cao và nó bay lên ngày càng nhanh vậy. 投げ上げたリンゴが 上に行くに従って 速度を増すようなものです 投げ上げたリンゴが 上に行くに従って 速度を増すようなものです |
Cũng hãy suy nghĩ về điều này: Một trái táo bằng vàng có thể tồn tại mãi. 果物のりんごとは違い,金のりんごはずっと輝きを放ちます。 |
Trái táo vẫn chưa chín. その林檎はまだ熟していない。 |
Có một trái táo ở trước bàn thờ trong hình 3. りんごは場面3の祭壇にある。 |
Hỏi em đó sẽ đưa cho vị giám trợ bao nhiêu trái táo để đóng tiền thập phân. 什分の一としてリンゴを幾つビショップに渡したらよいか尋ねます。 |
Nhưng vẫn thật khó tin là chẳng có trái táo nào. それでも 「リンゴ」が何もなかったとは 考えにくいです |
Những lời biết ơn và trái táo bằng vàng có một số điểm tương đồng nào? 感謝の言葉と金のりんごはどんな点で似ていますか。 |
Con trẻ hiểu là dù có trèo lên vai bạn mình cũng không thể hái hết mọi trái táo. 子どもたちは,遊び仲間の肩の上に乗っても,すべてのりんごに手が届くわけではないことに気づきます。 |
Chúng ta đã từng là những ngọn núi những trái táo, những chòm sao xung, và đầu gối của người khác. 私たちを形成する原子は 以前には 山やリンゴやパルサー そして誰かの膝だったのです |
Người Anh gọi nó là tomate và sau đó là tomato, cà chua, nhưng từ “trái táo tình yêu” cũng thông dụng. イギリス人はこれをトマテ,後にトメイトウと呼びましたが,“愛のりんご”という呼び名もはやるようになりました。 |
Bạn ngồi đó, bạn suy nghĩ và rồi trái táo từ trên cây rơi xuống và rồi bạn có được thuyết hấp dẫn. 座って熟考したり リンゴの落下を見て 万有引力の法則に気づいたりします |
Rất có thể loại quả mới đến Châu Âu này có màu vàng, vì người Ý gọi nó là pomodoro (trái táo vàng). ヨーロッパに最初に持ち込まれたトマトは黄色だったと思われます。 イタリア人はこれをポモドーロ(金色のりんご)と呼んだからです。 |
Tôi hỏi cô ấy: "Em có thể, ừm, khắc vài chiếc tai - theo đúng nghĩa đen - lên một trái táo cho bọn anh không?" そこで彼女に頼みました 「文字通り リンゴから 耳の形を作ってくれないか?」 |
Và không có gì khó cả, bạn biết đấy, đây trái táo, đây là trái cam, trái đất thì hình cầu, đại loại như vậy. 例えば、リンゴとミカンを使って地球の公転を理解するのは 別に大して難しくないのです |
Đưa một trái táo (hoặc trái cây khác) cho mỗi em và bảo chúng giơ trái táo của chúng lên và giả vờ là các cây táo. それぞれにリンゴ(あるいは別の果物)を一つ渡し,リンゴの木になったつもりで,リンゴを手に持って掲げてもらいます。 |
NHIỀU đứa trẻ học được nhiều thứ từ tuổi rất nhỏ. Chẳng hạn, muốn hái trái táo cao quá tầm tay, chúng biết trèo lên vai một đứa bạn. 多くの子どもたちは,手の届かないところに生っているりんごの取り方を早くに学びます。 遊び仲間の肩の上に乗るのです。 |
Anh chị có thể hỏi: “Nếu công thức nấu ăn phải có một người viết ra, vậy thì ai đã viết công thức phức tạp hơn nhiều cho trái táo?”. そして,「ケーキのレシピを書いた人がいるなら,ずっと複雑なりんごのレシピを書いたのはだれだろう」と尋ねます。 |
Chúng tôi đã lấy một trái táo Macintosh hoàn toàn bình thường, loại bỏ toàn bộ tế bào và DNA của táo, và cấy vào đó tế bào của con người. マッキントッシュ種の 穢れなきリンゴを手にして リンゴの細胞とDNAを全て取り去り ヒトの細胞を移植しました |
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. 彼の 大きくて赤い丸い頬 輝く金色の髪の毛 とても優しそうに見えました |
Nếu con của anh chị tương đối lớn, anh chị có thể giải thích rằng công thức cho trái táo, thật ra là cho cả cây táo, là một phần của bộ mã trong ADN. 少し年長の子どもには,りんごのレシピ,つまりりんごの木全体のレシピが,DNAの暗号に含まれていることを説明できるかもしれません。「 |
Giờ đây thực sự chúng tôi đang thả trôi một trái táo với lòng kính trọng tới Ngài Isaac Newton bởi Giáo sư Hawking đang giữ chức vụ ở Cambridge giống Issac Newton trước kia. 私たちは、アイザック・ニュートンへのオマージュのリンゴを浮かべたのです なぜなら、ホーキング教授はケンブリッジ大学で ニュートンと同じ職位にいるのです |
Như chúng ta đã thấy, ngay cả những phát hiện tuyệt vời nhất cũng chưa giúp y học hái được trái táo chín mọng nhất trên đầu ngọn cây, tức sức khỏe tốt cho mọi người. これまで見てきたように,極めて驚異的な数々の発見があっても,医学は木の一番上にある最もみずみずしいりんご ― すべての人の健康 ― をつかめていません。 |
Tôi lấy những quả táo này ra chỉ để nhắc tôi nói với các bạn rằng đay thật sự là một loại câu chuyện kiểu như Newton và trái táo Nhưng đấy là một câu chuyện hay. 私は これはニュートンのリンゴのような話だと お伝えするのを忘れないよう リンゴの絵を付けておきました でも素晴らしい話です |
Rõ ràng, thuyết tương đối tổng quát là một kiệt tác của Einstein, thuyết tả vận hành của vũ trụ ở quy mô lớn nhất, được gói gọn trong một biểu thức đại số đẹp mọi thứ từ tại sao trái táo rơi từ cây đến sự bắt đầu của thời gian và không gian. 一般相対性理論は疑いなく アインシュタインの最高傑作で 大きなスケールでの 宇宙の仕組みを明らかにし 1行の美しい方程式によって リンゴが木から落ちる理由から 時空間の始まりまで説明します |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrái táoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。