ベトナム語
ベトナム語のtrái ngược vớiはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrái ngược vớiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrái ngược vớiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrái ngược vớiという単語は,反する, 固い, あべこべな, 犯す, うらおもてを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trái ngược vớiの意味
反する(contravene) |
固い(contrary) |
あべこべな(contrary) |
犯す(contravene) |
うらおもて(contrary) |
その他の例を見る
Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim. この惑星の第一印象とは 全く異なる現実です |
Phải chăng vì quan điểm Kinh Thánh trái ngược với quan điểm của họ? 聖書の見方が自分の見方と合わないからではないでしょうか。 |
Có thể người ấy không muốn bỏ đi lối sống trái ngược với các tiêu chuẩn Kinh-thánh. また,聖書の規準に反する生き方をやめようとしないかもしれません。 |
Trái ngược với dân quân của Mỹ, dân quân Canada có biểu hiện rất xuất sắc. アメリカの民兵とは対照的に、カナダの民兵はよく働いた。 |
Phát kiến giá rẻ hoàn toàn trái ngược với cách đổi mới ở phía Bắc. 倹約的技術革新は 北半球とは 相反するやり方をしています |
Trái ngược với mọi thứ bạn được dạy ở trường kiến trúc, sao chép là tốt. 建築科で教わるであろう ことの全てと 全く対照的ですが 真似て使うのはいいことです |
Can đảm trái ngược với sợ hãi, yếu đuối và hèn nhát. 勇気は,恐れや内気や臆病の反対です。 |
Thường là vì quan điểm của Kinh Thánh trái ngược với quan điểm của họ. それは多くの場合,聖書の見方が自分の見方と食い違うからです。 |
Đây là những tính trái ngược với tính ích kỷ. これは自己本位の正反対です。 |
Tôi đã cho thấy lòng kiên nhẫn trong một hoàn cảnh thường trái ngược với tôi.” いつもなら忍耐を示せない状況で忍耐を示せたこともありました。」 |
Điều trái ngược với thiêng liêng là trần tục hay thế tục—tức là vật chất. 神聖の反対は不敬なものや世俗のもの,すなわち現世あるいはこの世のものです。 |
Và kết quả đã khiến chúng tôi sửng sốt, trái ngược với những gì chúng tôi đã nghĩ. 結果は驚くべきもので 予想とは反対でした |
2 Khiêm tốn trái ngược với kiêu ngạo. 2 慎みは,せん越さの反対です。 |
Vui đùa trái ngược với công việc. 遊びとは仕事の真逆です |
Những điều này trái ngược với mọi điều mà tôi biết là chân chính. そのようなことは,わたしが真実だと知っている事柄にことごとく反することになるのです。 |
Murphy muốn làm điều trái ngược với những gì ông đã làm trước đây. マーフィーは自分が以前にやっていたものとは正反対のことをやってみたかったので本作の仕事を始めた。 |
Thuyết tiến hóa là gì và thuyết này trái ngược với Kinh-thánh ra sao? それはどのような点で聖書と相いれませんか。 |
Sự khôn ngoan trái ngược với sự dại dột”. それは,愚かさ......の反意語で[す]」。 |
A-bi-ga-in hoàn toàn trái ngược với ông. アビガイルは全く異なっていました。 |
Chúng ta thấy điều này thật trái ngược với lời khuyên của Đức Chúa Trời! 神の助言は,それとは大きく異なっています。 |
Điều này trái ngược với các vệ tinh Galileo khác. これは他のガリレオ衛星とは逆の特徴である。 |
Sự chết trái ngược với sự sống. 死は命の反対です。 |
Hành động lấy ác trả ác là trái ngược với tình yêu thương thành thật. そうするのは,「偽善のない」愛を抱くのとは正反対のことです。 |
Thật là trái ngược với những dạy dỗ của đạo Đấng Christ! クリスチャンの教えとはなんと対照的なのでしょう。 |
(I Cô-rinh-tô 3:3). Sự ghen ghét và tranh cạnh là trái ngược với sự hòa thuận. コリント第一 3:3)ねたみや闘争は,平和の正反対です。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrái ngược vớiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。