ベトナム語
ベトナム語のtrả lươngはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrả lươngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrả lươngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrả lươngという単語は,支払, ペイメント, 支払い, 払い, 御払いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trả lươngの意味
支払(salary) |
ペイメント(salary) |
支払い(salary) |
払い
|
御払い
|
その他の例を見る
Các trưởng lão không phải là những người chuyên nghiệp được trả lương. これらの男子は,有給の専門家ではありません。 |
Và nói gì nếu người trả lương cũng là anh em tín đồ nữa? では,雇い主もたまたま仲間の信者である場合はどうでしょうか。 |
Khi ông ấy hỏi tôi muốn được trả lương bao nhiêu, tôi nói tôi dạy miễn phí. 授業料は幾ら欲しいのかと尋ねられたので,無料で教えますと答えました。 |
Hiện nay, hệ thống trả lương được đánh giá cao ở 2 điểm. 現在の給与システムでは、次の2つのことに対し報酬が与えられています。 |
Hẳn là không có lý do trần tục nào khác để làm việc mà không được trả lương. 賃金以外に彼らの仕事をしようと思う 理由はありません |
Chỉ làm như vậy khi bạn được trả lương theo giờ. 時給をもらっているのであれば話は別ですが |
Vậy bạn được trả lương bao nhiêu? 給料はいくらですか? |
Họ không có hàng giáo phẩm được trả lương. 有給の僧職者はいません。 |
Ở nhiều nơi, chính quyền cũng xây cất trường học và trả lương cho thầy cô. 政府はあちこちに学校を建て,先生に給料をはらっています。 |
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì. また,この姉妹はパン屋で働いており,給料は小麦粉で受け取ります。 |
Nhưng, dĩ nhiên, các ông không phải trả lương cho các mục sư... しかし,もちろん,あなた方の中には給料をもらう僧職者はいませんね。 |
Nghe nói họ được trả lương từ ai đó. 恐らく 誰 か の 差し金 で 動 い て た |
Ai trả lương hoặc nơi chốn làm việc thì sao? 給料はどこから出ているか,またその仕事はどこで行なわれるか。 |
♫ Lao động và trả lương bình đẳng thì đáng tranh đấu -- ♫ 平等な仕事の賃金は闘う価値のある問題だ。」 |
Ông không trả lương thấp cho ai. その人はだれかに十分な賃金を払わなかったわけではありません。 |
Phần đông các tôn giáo có hàng giáo phẩm được trả lương (II Cô-rinh-tô 2:17). ほとんどの宗教には有給の僧職者がいます。 |
Lương Tam Kỳ xin hàng với điều kiện được chia đất cai trị và được trả lương. 各国が領土割譲と賠償を認める。 |
Thứ 2 là trả lương cao hơn cho những người có bằng thạc sĩ. 二つ目は、修士号の取得者に対し、特別報酬が与えられています。 |
Không có khoản nào dùng để trả lương. 給与の支払いのために用いられることはありません。 |
Những người đó hẳn rất vui vì có việc làm và được trả lương. 仕事にありつけたことや普通の賃金をもらえることを喜んだに違いありません。 |
Và cháu cũng không được trả lương. そん で 僕 も 給料 ゼロ |
Các tình nguyện viên được hỗ trợ bởi một số nhỏ các nhân viên được trả lương. 残りの金額は少額寄付者から集められた。 |
Ngay ngày hôm đó họ gọi tôi lên văn phòng, trả lương cho tôi, rồi đuổi tôi. 私はその日に事務所に呼ばれ,給料を渡されて解雇されました。 |
Ai ở đây muốn được trả lương cao? 皆さん 良い報酬が欲しいですか? |
" Con muốn có thể chơi những trò chơi và và được trả lương vì điều đó. " 「 ゲーム を プレイ し て 稼げ る よう に な り た い 」 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrả lươngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。