ベトナム語
ベトナム語のtổn thươngはどういう意味ですか?
ベトナム語のtổn thươngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtổn thươngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtổn thươngという単語は,傷つける, 損傷, 損害を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tổn thươngの意味
傷つけるverb noun ([損傷]) |
損傷verb noun ([損傷]) |
損害verb noun ([損傷]) |
その他の例を見る
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. その女性から,清い道徳的な立場と正しい良心を奪います。 |
Lính tráng không phải là những người duy nhất bị tổn thương. 傷つくのは兵士だけではありません。 |
Chúng tôi không muốn làm tổn thương cậu. 我々 は あなた 方 を 傷つけ た く な い |
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. 傷ついた部位が瘢痕組織へと変化し,だんだんと強くなってゆく。 |
Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ. 恐れれば恐れるほど心はもろくなります それがまた恐れをよぶのです |
Đưa ra phần dễ tổn thương nhất của anh. 最も 弱 い ところ を 見せ ろ |
16 Giả sử anh chị bị một anh em làm tổn thương và cứ nghĩ mãi về điều đó. 16 あなたがある兄弟から感情を傷つけられ,すぐに忘れることができないとしましょう。 |
Dễ bị tổn thương không phải là sự yếu đuối. “無防備さ”は弱さではないのです |
Hậu quả là hôn nhân của chúng tôi bị tổn thương”. 5時間以上使い続けることもあり,そのせいで結婚生活が危うくなっています」。 |
Những ai lờ đi tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh thường bị tổn thương 聖書の規準を無視するなら,往々にして感情的苦痛がもたらされる |
Tại vì trong các trường hợp ngoại tình, một hay nhiều người vô tội sẽ bị tổn thương. 姦淫の場合,無実の人が傷つくことになります。 |
Bạn có thể nghĩ ra cách để thay thế lời gây tổn thương bằng lời tử tế? 温和な答えは激しい怒りを遠ざけ,痛みを生じさせる言葉は怒りを引き起こす」と聖書は述べています。 |
Khi tấm lòng bị tổn thương, giận dữ, hay ác ý, 我が心に 潜む闇 |
Việc làm có thể làm cho các nước dế bị tổn thương trở nên vững mạnh." 仕事は脆弱国の安定化を実現できる」 |
Khi bị tổn thương, đừng quy động cơ xấu cho người hôn phối. 傷つけられても,相手の動機を悪くとらないようにしましょう。 |
Tôi sẽ không bao giờ làm tổn thương một con mèo. 猫 を 傷つけ た 事 は な い わ |
Và khi cơ thể nói rằng mô phổi đang bị tổn thương thì ta cần chữa phổi. そのガンは肺組織が傷ついていて肺を治す必要があると 体が言っているということです そして肺を修復しようとして |
Liệu chúng có làm tôi tổn thương không? 私があなたを痛めつけてあげるわ。 |
Dù anh bị tổn thương, anh đã dứt khoát không để hôn nhân của chúng tôi đổ vỡ. スティーブは,傷つきながらも,結婚を終わらせないことを決意してくれました。 |
Chọn Đừng để Bị Tổn Thương つまずかないという選択をする |
Và dần dần những tổn thương tăm tối lành lại, 次第に 彼に影を落としていたことも 消え去って行った |
Hẹn hò cho vui hoặc để cho bằng bạn bè là điều dễ gây tổn thương tình cảm. ただ楽しい時間を過ごすため,あるいはボーイフレンドやガールフレンドがいると言えるようにするため,遊びとして気軽にデートするなら,心痛を味わう結果になるのは目に見えています。 |
Đừng bao giờ ngồi lê đôi mách: Những lời ác độc có thể làm tổn thương. 決してうわさ話をしない—不親切な言葉は人をきずつけます。 |
Nói gì về việc che chở chúng khỏi bị tổn thương về tình cảm và thiêng liêng? 感情面や霊的な面の害からの保護についてはどうですか。 |
Khi còn trẻ, cô bị tổn thương tinh thần. 幼少時に彼女は望まぬクリトリス切除手術を受けました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtổn thươngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。