ベトナム語
ベトナム語のtôn giáoはどういう意味ですか?
ベトナム語のtôn giáoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtôn giáoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtôn giáoという単語は,宗教, shūkyō, 宗教的, 宗教, 宗教的を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tôn giáoの意味
宗教noun (人間や自然を超越した存在に対する信仰の体系) Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo. 宗教については何の意見も持っていない。 |
shūkyōnoun |
宗教的adjective Hậu quả là họ trở thành những trẻ lêu lổng bạo động và nhạo báng những gì có liên quan đến tôn giáo. そのため,暴力的な浮浪者になり,宗教的などんな事柄もあざけるようになりました。 |
宗教noun Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo. 宗教については何の意見も持っていない。 |
宗教的noun Hậu quả là họ trở thành những trẻ lêu lổng bạo động và nhạo báng những gì có liên quan đến tôn giáo. そのため,暴力的な浮浪者になり,宗教的などんな事柄もあざけるようになりました。 |
その他の例を見る
Machiavelli cũng phục hồi đạo đức cổ xưa và tôn giáo La Mã trên một vài mặt. マキャヴェッリはまた、一方では古代の道徳とローマの宗教を復権させている。 |
Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh. 信仰心のあるクラスメートが,一緒に教会に行こう,と誘ってくれました。 |
Người ta nói chung không hướng về tôn giáo như những thập niên trước. 一般の人々には,過去何十年かの間に見られたほどの宗教心は見られなくなりました。 |
Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu. 様々な儀式は無価値に思え,偽善には嫌気が差しました。 |
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa クリスマスと復活祭<イースター>は古代の偽りの宗教に由来している |
Các Nền Tảng của Sự Phục Hồi (Tôn Giáo 225) 回復の礎(宗教 225) |
Lẽ thật và lễ lộc tôn giáo 真理と宗教上の式典 |
Một phần tử quan trọng là tôn giáo giả. 一つの重要な部分は偽りの宗教です。 |
Tôn giáo tự xưng theo đấng Christ làm ô uế luật của đấng Christ キリスト教世界はキリストの律法を汚す |
Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền. その上,大勢の僧職者とそのさまざまな宗教活動には当然,巨額の資金が必要でした。 |
Tôn giáo không có chỗ trong các hoạch định tương lai của tôi. 自分の将来の設計に宗教の占める場はありませんでした。 |
Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. 正しい交わりを選ぶことは極めて重要です。 |
Chúng tôi tin chắc rằng mình đã tìm được tôn giáo thật.—Giăng 13:34, 35. わたしたち夫婦は,これこそ真の宗教だと確信しました。 ―ヨハネ 13:34,35。 |
Những người theo các tôn giáo của thế gian này có làm chứng cho Đức Chúa Trời không? この世の諸宗教の信奉者たちはそうした証しを行なっているでしょうか。 |
Đức Chúa Trời không phải là một quan tòa nghiêm khắc như một số tôn giáo miêu tả. 神は,一部の宗教で描かれているような厳格な裁判官などではありません。 |
Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị 全歴史を通じて,宗教指導者たちは政治に干渉してきた |
Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến. ペテロとヨハネが話しているあいだに,宗教指導者たちが何人かやってきます。 |
“Hầu hết các tôn giáo đều dạy là phải yêu thương người lân cận. 「たいてい宗教は,隣人に親切であるように教えています。[ |
Đó sẽ là một tôn giáo không có mục tiêu. 目的のないものとなります。 |
Một tôn giáo do con người đặt ra có ích gì? 人間の造り出した宗教はどんな目的に資するでしょうか。 |
(Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa. マタイ 15:14)加えて,人々は宗教上の事柄において自分自身を欺きます。 |
(Khải-huyền 18:4) Những người muốn được cứu phải ra khỏi tôn giáo sai lầm trước khi quá trễ. 啓示 18:4)救われたいと思う人は,手後れにならないうちに偽りの宗教から出なければなりません。 |
Hãy để tôi kể bạn nghe đôi điều về tình hình tôn giáo ở Ý vào thời đó. 当時のイタリアの宗教事情について少しお話ししましょう。 |
Có thể họ bị những sự dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm che mắt. 偽りの教えの影響で,神についてはっきり理解していないかもしれません。 |
Năm 15 tuổi, trong thâm tâm, tôi đã từ bỏ tôn giáo của mình”. 15歳になるころには,心の中では自分の宗教を捨てていました」。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtôn giáoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。