ベトナム語
ベトナム語のtóm lạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のtóm lạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtóm lạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtóm lạiという単語は,一言で言う, 要は, 要するにを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tóm lạiの意味
一言で言う
|
要は
|
要するにadverb Nói tóm lại là, anh ta chán mọi thứ. 要するに彼は何にでも飽きるのだ。 |
その他の例を見る
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. まとめとして 数枚のスライドをご覧に入れます |
Tóm lại, mình có phải là mẫu người mà mình muốn con sẽ trở thành sau này không? 要するに,あなたは子どもが大人になった時になってほしいような大人でしょうか。 |
Tóm lại, đó là một sự bất-trung đối với Ngài. 言ってみれば,人格的存在者としての神に対する不忠節を意味するのです。 |
Tóm lại, như Kinh Thánh nói, lòng bình tịnh góp phần mang lại sức khỏe tốt. 要するに,聖書が述べるとおり,穏やかな心は健康を増進させるのです。 |
Tóm lại, báo này phát biểu điều hiển nhiên: “Kinh tế tùy thuộc vào lòng tin”. 同誌は結論として,「経済は信頼感に依存している」という自明の理を述べました。 |
Tóm lại, tình yêu thương và lòng quan tâm đến người khác chính là động lực. これらすべてには,人への愛と気遣いが関係しています。 |
Nói tóm lại, ông là một "điệp viên mật". 表向きには「秘密捜査官」としている。 |
Tóm lại, đó là Vũ Trụ và Trí Tuệ Nhân Tạo. それは「宇宙+AI」です |
Tóm lại, điều tôi muốn nói ở đây là sự phát triển. 以上が私が発達について 述べたい要約となります 以上が私が発達について 述べたい要約となります |
Tác phẩm của ông ấy có thể được tóm lại trong ba từ. 彼の作品については、この三つの言葉に尽きる。 |
Và tóm lại là, chúng ta định nghĩa tầm quan trọng. そして肝心なことは 重要性を決めるのは 私たちだということです |
Tóm lại mọi thứ sẽ được xử lí dưới dạng các hiện vật, ý tưởng hay từ ngữ. 必要なら、事項やアイデア、単語のレベルまで細かくなるのです |
Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông. つまり,恐らく彼は当時最もよく知られていた有名人だったと思われます。 |
23 Tóm lại, làm thế nào bạn có thể chắc chắn là mình giải trí một cách lành mạnh? 23 こうして,どうすれば健全な娯楽を選べるかを考えてきました。 まとめるとこうなります。 |
Và tóm lại, đó là bản chất câu chuyện về hạt Higgs. これがヒッグスに関する 簡単な説明です |
(Rô-ma 2:15) Tóm lại, A-đam có tự do ý chí. ローマ 2:15)つまり,アダムには自由意志があったのです。 |
Tóm lại: Kinh Thánh nói rõ là có một thời kỳ lưu đày dài 70 năm. 要約すれば,次のように言えます。 聖書は,流刑期間が70年であったことをはっきり述べている。 |
Tóm lại, dù có làm thế nào thì đến giờ tôi vẫn chưa thể phá vỡ nó. 結論から言って 相関を認めざるを得ません |
" Tóm lại, điều then chốt là phải ở trong nhà. " 絶対 に 家 から 出 な い で くださ い 家族 や 恋人 を 見捨て て も で す " |
(Giăng 16:12-14) Tóm lại, thánh linh giúp các môn đồ ngài hiểu rõ lẽ thật hơn. ヨハネ 16:12‐14)つまり,真理に関するさらに深い理解が得られるよう,霊が弟子たちを導くことになっていたのです。 |
Tóm lại, chúng giúp những thành phố này thành nơi tốt hơn để sống 一言で言えば、 町をより住みやすい場所にするのです。 |
Tóm lại, tôi muốn xét xử tội phạm như kiểu "Moneyball". 要は刑事司法制度界の 「マネーボール」です |
Tóm lại, anh ấy tin tưởng tôi vào lúc mà tôi còn không tin tưởng bản thân mình. つまり彼は,わたしが自分自身を信じていなかったときでさえ,わたしを信じていてくれたのです。 |
Tóm lại, họ phải là một dân tộc làm chứng cho Đức Giê-hô-va. 簡単に言えば,エホバのための証人から成る国民となるのです。 |
Và để tôi tóm lại những gì bạn vừa thấy. 皆さんがこれまで見てきたものを要約します |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtóm lạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。