ベトナム語
ベトナム語のtôi bị bệnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のtôi bị bệnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtôi bị bệnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtôi bị bệnhという単語は,私は病気ですを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tôi bị bệnhの意味
私は病気ですPhrase |
その他の例を見る
Không lâu sau khi nhận sách, tôi bị bệnh và phải nhập viện. 本をもらってから程なくして,病気で入院しなければならなくなりました。 |
GỢI Ý: Tôi bị bệnh phung vì cố xông hương trên bàn thờ Đức Giê-hô-va. ヒント: わたしはエホバの祭壇の上で香をたこうとしたため,らい病で打たれました。 |
Cùng lúc đó vợ tôi bị bệnh ung thư và rất cần được chăm sóc. そうこうするうちに妻がガンにかかり,相当の世話が必要になりました。 |
Do tôi bị bệnh trong một tuần, tôi đang nỗi lực hết sức có thể để bắt kịp. 私は1週間病気だったので、仕事の遅れを取り戻すのにあらゆる努力を払っている。 |
Sáu năm sau khi được thả ra khỏi Buchenwald, tôi bị bệnh liệt giường đến bốn tháng. ブーヘンワルトから解放されてから6年後,病気のため4か月寝たきりになりました。 |
Sau đó, người chồng thứ hai của tôi bị bệnh nặng và qua đời. その後,わたしの2番目の夫が重病を患って亡くなりました。 |
Một đêm nọ, Richard, đứa con trai nhỏ của chúng tôi, bị bệnh tim thức giấc và khóc. ある晩,心臓の病気を持った幼い息子リチャードが目を覚まし,泣きだしました。 |
Ông giải thích: “Trừ lúc tôi bị bệnh hoặc di chuyển,... thì tôi không bao giờ ngưng bút”. 彼は,「病の床に臥せっているか旅路にあるのでない限り......私の手から筆が離れることはなかった」と述べました。 |
Chúng tôi sống ở cảng Taufiq 18 tháng, rồi trở lại Alexandria khi mẹ tôi bị bệnh. ブール・タウフィークには1年半滞在しましたが,その後,母が病気になったので,アレクサンドリアに戻りました。 |
Bạn tôi bị bệnh 友だち が 病気 な ん だ |
Chồng tôi bị bệnh rất nặng nhưng lại lờ đi lời cảnh báo của bác sĩ”. 主人はかなりの病気だったのに,医者の警告を無視したのです」。 |
Tôi bị bệnh thấp khớp kinh niên, tuy vậy tôi vẫn làm tiên phong. 今は関節リウマチを患っていますが,まだ開拓者として奉仕しています。 |
Đến khi tôi lên 13 tuổi thì bác sĩ chẩn đoán là mẹ tôi bị bệnh ung thư phổi. 母の病気が肺ガンと診断されたのは,私が13歳のころでした。 |
Nếu chúng tôi đi biển năm ngày, thì tôi bị bệnh hết năm ngày. 五日船にいれば,まる五日間体調がすぐれません。 |
Sau sáu tháng, tôi bị bệnh nặng và phải đi nhà thương. 6か月後,重い病気にかかり,病院に移らなければならなくなりました。 |
Vâng chúng tôi rất hạnh phúc, nhưng vào năm 1976 tôi bị bệnh nặng. 二人ともとても幸せでしたが,1976年,わたしが健康上の深刻な問題に見舞われました。 |
Như được viết ngay từ đầu, vào năm 1985, bác sĩ chẩn đoán là tôi bị bệnh ung thư bất trị. 冒頭で述べたように,1985年に,私は不治のガンと診断されていました。 |
Rowena không thể đi theo cùng tôi được vì phải săn sóc Enid, con gái chúng tôi bị bệnh co giật. ロイーナは,脳性麻痺にかかっていた娘のイーニッドの世話をする必要があったので,私と一緒に行くことはできませんでした。 |
Vì nghèo nàn và có lối sống hư hỏng, tôi bị bệnh nặng và phải nằm liệt giường hơn ba tháng. 家が貧しかった上,私は良くない生活をしていたため,重い病気にかかり,3か月余り寝ていなければなりませんでした。 |
Tôi bị bệnh khi phục vụ trong chiến tranh ở Việt Nam trong vai trò kỹ thuật viên phòng phẫu thuật. 病気になったのは,ベトナム戦争で手術室勤務の技術者として働いていた時です。 |
Vợ nói: “Con chúng tôi bị bệnh nặng và ngay lúc đó, vợ chồng tôi đang gặp vấn đề về tài chính. 妻に言わせると: 「息子には重い健康障害があります。 それに,家族の経済状態も良くありませんでした。 |
“Vì tôi chăm sóc vợ tôi tại nhà trong khi vợ tôi bị bệnh, gần hai tháng tôi không thể đi làm. 「妻の闘病中,私は家でその世話をしていましたので,ほぼ2か月間世俗の仕事に就けませんでした。 |
“Khi mới biết mẹ tôi bị bệnh giai đoạn cuối, tôi không thể tin được. Tôi vô cùng bàng hoàng và đau đớn. 「母の病気が末期だと知った時は,信じられませんでした。 |
Khi về được đến nhà, tôi bị bệnh nặng, nhưng cha dẫn tôi đến bác sĩ và không lâu sau tôi bình phục. 家に帰るころには体調が非常に悪くなっていました。 しかし,父が医師のところに連れて行ってくれ,間もなく回復しました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtôi bị bệnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。