ベトナム語
ベトナム語のtoàn quốcはどういう意味ですか?
ベトナム語のtoàn quốcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtoàn quốcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtoàn quốcという単語は,全国的を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語toàn quốcの意味
全国的
làm một cuộc điều tra trên toàn quốc. 全国的な調査を行うことにしました |
その他の例を見る
Muốn thống nhất toàn quốc, nên bắt đầu từ đâu trước? なにひとつ思い通りにならない世の中だから、幽世からこうげきを開始しますけど。 |
Tham gia các Festival sinh viên Kiến trúc toàn quốc. 全国生涯学習フェスティバルへの参加。 |
Dân chúng toàn quốc đều đến đây lễ bái. 全国民がこの式典に参加しなければならない。 |
Nó là hệ thống toàn quốc, trong khi mối đe dọa lại mang tầm vóc quốc tế. 国ごとに組織されていますが 脅威の方は国際的です |
Đã có một buổi trưng cầu dân ý toàn quốc. 国民投票が実施される際、心理学者は街頭で世論調査をし |
Bây giờ, chỉ dưới 10.000 trẻ và các dịch vụ hỗ trợ gia đình có mặt trên toàn quốc. ところが現在では1万人を割り込み 国中で家族支援サービスが 提供されています |
vì nó có tính hệ thống trên toàn quốc ですから国全体の問題なのです |
Bình luận về bảng báo cáo hàng tháng trên toàn quốc và của hội thánh địa phương. 全日本と会衆両方の月ごとの野外奉仕報告について注解する。 |
Texas có 10 trường Division I-FBS, đông nhất toàn quốc. ディビジョンI-FBSに所属するカレッジが10校あるのは全米最大である。 |
Trung bình toàn quốc Hoa Kỳ là 23%. 合衆国全体では23%であった。 |
Đại hội Thể thao Toàn quốc năm 2004. 2004年 国民体育大会で2位。 |
Tuy nhiên, thủ đô toàn quốc lại là Canberra, nằm khoảng giữa Sydney và Melbourne. しかし,首都のキャンベラはシドニーとメルボルンのほぼ中間に位置しています。 |
Theo Hội đồng Bảo vệ Tài nguyên Thiên nhiên, gần 40% thực phẩm trên toàn quốc bị phí phạm. 自然資源防衛協議会によれば,米国全体で食糧のほぼ40%が無駄にされている。 |
Tính đến thời điểm 02.10, tổng cộng hơn 110.000 vé được bán ra trên toàn quốc. 1001、1002と異なり全国のディーラーで販売される。 |
Ta sẽ có hệ thống liên lạc không dây trên toàn quốc và chúng miễn phí. 全土を覆う無料のワイヤレス通信システムができます |
Bà trở thành nữ thị trưởng trẻ nhất trên toàn quốc. 全国で史上最年少の市長となった 。 |
Cuộc Triển Lãm Lan Toàn Quốc Hàng Năm 年に一度の全国蘭博覧会 |
Giải đấu toàn quốc cho học sinh cao trung được tổ chức hàng năm vào tháng 7. 毎年8月に開かれる学生テニスの最高峰である。 |
Ban điều hành còn gợi ý là sẽ bổ nhiệm tôi làm giám đốc toàn quốc. 会社は,私を全国責任者にするつもりもあったようです。 |
Thật vậy, vào đầu năm 1996, chỉ có 34 nước đã thực hiện phương pháp này trên toàn quốc. 実際,1996年初め,全国規模でこの戦略を実施していた国は34か国だけでした。 |
Chính phủ ban hành lệnh cấm buôn bán rượu trên toàn quốc. まずジョージア州が州全体の禁酒法を成立させた。 |
Bình luận về báo cáo rao giảng toàn quốc và của hội thánh địa phương cho tháng 4. 全日本と会衆の野外奉仕報告について注解する。 |
Lần đầu tiên được dự một đại hội toàn quốc chúng tôi thật vui mừng biết bao! 最初の全国大会に出席できてどれほどうれしく思ったことでしょう。 |
Máy bay Đức oanh tạc suốt ngày đêm, và lệnh tắt đèn trên toàn quốc được ban hành. ドイツの爆撃機が昼夜を分かたず爆撃を行なっていたので,国中に灯火管制が敷かれていました。 |
Bạn có thể dùng thời sự địa phương và toàn quốc hoặc những bản tin quốc tế. 地域や国内の最新の出来事,あるいは世界のニュースを引き合いに出すことができます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtoàn quốcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。