ベトナム語
ベトナム語のtoàn cảnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のtoàn cảnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtoàn cảnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtoàn cảnhという単語は,パノラマ, 展望, 景色, 全景, 景観を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語toàn cảnhの意味
パノラマ(prospect) |
展望(prospect) |
景色(prospect) |
全景(prospect) |
景観(prospect) |
その他の例を見る
Toàn cảnh Cha-ran ngày nay 今日のハランの全景 |
Đó chính là toàn cảnh về truyền thông mà chúng ta có trong thế kỷ 20. 20世紀のメディアの状況は そんな風でした |
Tuy nhiên khi xét toàn cảnh, thương nghiệp vùng Vlaanderen trở thành thương nghiệp bị động. しかし、全体ではフランドルの貿易が受動的なものになった。 |
Biết về thực tế, nhưng còn thấy được bức tranh toàn cảnh. 真相と関わり合いを見る事です |
Nó như một bức tranh toàn cảnh viễn tây của tôi. 西部の景観を私なりに パノラマにした作品です |
Cá voi bướu và toàn cảnh của Loango ザトウクジラと,上空からの眺め |
Đây là toàn cảnh về truyền thông mà chúng ta đều biết trong thế kỷ 20. これが我々の知る20世紀のメディアの状況です |
Và đây là bức trang toàn cảnh rộng lớn được chụp từ trung tâm của giải Ngân hà. これは天の川銀河の中心部を 広角撮影した写真です |
Chúng ta đi đến một cái nhìn toàn cảnh cho vấn đề này. 全体像を見てみましょう |
Cái chết cho cô toàn cảnh. 死 は 客観 性 を 与え 全て に 意味 を 見いだ す |
Đây là bức tranh toàn cảnh vũ trụ khoảng hơn 14 tỉ năm trước. こちらが宇宙の全貌です 140億年前のイメージです |
(Tiếng cười) Và khi lên trên không tôi mới nhìn được toàn cảnh. (笑い) 空からようやく僕は全体像を見ることができました |
Và bạn có thể nhìn toàn cảnh và phân tích chúng. 質感を見ます 全体として見て 分析します ここに見える女性は |
Cuộc trình chiếu kết thúc với toàn cảnh nhìn từ trên không của đại hý trường. そして最後に,空から見たコロセウムが映し出されました。 |
Để xem hình ảnh toàn cảnh, hãy sử dụng chế độ xem phố. パノラマ画像を表示するには、ストリートビューを使用してください。 |
Thế là trong toàn cảnh đó, có hai thuyết lý giải vì sao chúng ta tồn tại. 以上の流れで 人類の誕生について 二つの理論があります |
Đi bách bộ trên cầu, bạn sẽ nhìn thấy toàn cảnh Sydney. 橋を歩いて渡れば,シドニーを一望することができます。 |
Phạm vi này được đưa ra để cung cấp thêm thông tin toàn cảnh cho chỉ số mới này. この新しい指標では、大まかな範囲を確認できます。 |
Nhờ Cassini chúng ra lần đầu thấy được toàn cảnh một bức tranh mà chưa ai được thấy trước đây. そして カッシーニでも 同じような初めての 人類が今までに見ることがなかった写真が撮影されました |
Điều này sẽ có ý nghĩa gì, cho toàn cảnh về cơ cấu trong các tổ chức của chúng ta? これは組織的な視点に どんな意味をもたらすでしょう? |
Chúng tôi cho rằng có thể phải quan sát vài trăm người trước khi chúng tôi có bức tranh toàn cảnh. 全体像が見えるまでには数百の症例を見る必要があると思っていました でもご覧の通り |
Máy dò đã đo đạc bầu khí quyển trên trên đường đáp xuống, Nó cũng chụp những bức tranh toàn cảnh. とにかく 観測機は降下中に大気の組成を調査し パノラマ画像の撮影も行いました |
Những gì chúng tôi đang làm việc -- mọi người rất thích điều này -- chính là hình ảnh toàn cảnh từ trên cao. 皆さん気に入ると思います 我々の高解像鳥瞰図です |
Trong bức hình toàn cảnh Tokyo về đêm này, tôi đã giấu một số dữ liệu của chiếc kính thiên văn mới nhất, Kepler Mission. この東京の夜景写真には 最新の宇宙望遠鏡で惑星探査を行う ケプラー計画の データが隠してあります |
Toàn cảnh về tình dục hiện nay rất giống như ở Châu Âu và Châu Mỹ trên bờ vực của cuộc cách mạng tình dục. 性にまつわる状況は 性革命が起こる直前の ヨーロッパやアメリカによく似ています |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtoàn cảnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。