ベトナム語
ベトナム語のtò mòはどういう意味ですか?
ベトナム語のtò mòという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtò mòの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtò mòという単語は,好奇心を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tò mòの意味
好奇心noun Trẻ em có bản tính tò mò, và chúng có rất nhiều câu hỏi. 通常子供たちは好奇心が強く,たくさんの質問があります。 |
その他の例を見る
Không phải là chỉ vì tò mò. これは単なる思い付きではありません |
Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó. 私は幼いころ両親に質問を浴びせかけましたが,子どもらしい好奇心をたしなめられたことは一度もありません。 |
Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm gì khi tiến ra làn nước độc. ドスラキ が 毒水 の 上 で どう な る の か 気 に な る |
Tôi lớn lên trong sự tò mò. 私は驚きの中で育ちました |
Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò. 事故 は 好奇 心 が 強 い 人 に 起こ る 傾向 が あ る |
Sự tò mò, với tôi là mối liên hệ giữa chúng ta với thế giới và vũ trụ. 私にとって「好奇心」とは 私達と世界や宇宙との 繋がりです 私達と世界や宇宙との 繋がりです |
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm. 「猿」は賢くて 好奇心が強く 創造的で いたずら好きなんですよ |
Tôi thì lại rất thích nói về chuyện đó, rất đáng tò mò. でも私はこの話がしたい おかしいと思いませんか |
Người ta tò mò về Chúa Giê-su. 人々はイエスのことを知りたがっています。 |
Tôi không nhận ra anh ấy là ai và rất tò mò. わたしは意味が分からず,その兄弟のことも思い出せませんでした。 |
Trò chuyện với các bạn về tình dục làm em càng tò mò hơn. 友達と性について話すうちに好奇心が高まりました。 |
và “Nó có kích thích trí tò mò không?” 「好奇心がわいてくるか?」ということです |
Nó dừng lại một lát, nhìn chúng tôi với ánh mắt đầy tò mò rồi đi tiếp. キツネは一瞬立ち止まり,物珍しそうにこちらを見てから,去って行きました。 |
"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa." 「洞穴の中で何が起こっているんだろう?すごく知りたいなあ」「見当もつかないよ」 |
Thế nhưng tôi tò mò. ちょと興味があるんですが もし 例えばApple の製造主任と |
Là một nhà sinh học, tôi vô cùng tò mò về điều này. 私は生物学者なのでとても興味があったのはこれです |
Như thế, khi chúng nghe những đứa trẻ khác nói về tình dục, chúng không tò mò. そうすると,子供はほかの子が性について話しているのを聞いても,好奇心を持ちません。 |
Vì tò mò, tôi tham gia cuộc nói chuyện và đặt một số câu hỏi. 好奇心に駆られて話に加わり,幾つか質問しました。 |
□ Mình có tính tò mò ❏ いろんなことを試してみたい |
Ông tò mò như thế không thấy mệt sao? そんな に 話 し て 疲れ な い で す か ? |
Tôi biết sự dạy dỗ của họ không phù hợp với Kinh Thánh, nhưng tôi tò mò”. 番組で話される教えが聖書と調和していないことは分かっていましたが,好奇心があったのです」。 |
Đúng, những lí giải tự nhiên không đủ căn cứ, và chúng tôi cảm thất rất tò mò. 自然現象としての説明は 十分ではなかったので 我々は好奇心に駆られました |
“Bởi vì tính tò mò”.—Toshihiro. 「好奇心からでした」― 寿寛。 |
Người ta chỉ tò mò muốn biết những chuyện xấu của người khác.” 人間が知りたいのは他人の不幸。 |
Có kích thích tò mò của chúng ta? びっくりするような形? 魅力的な形? |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtò mòの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。