ベトナム語のtình cờはどういう意味ですか?

ベトナム語のtình cờという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtình cờの使用方法について説明しています。

ベトナム語tình cờという単語は,たまたま, 偶然を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tình cờの意味

たまたま

adverb

Tình cờ chúng tôi lưu lại ở London.
たまたま私達はロンドンに滞在していた。

偶然

Noun; Adjectival (ぐう ぜん [0]何の因果関係もなく,予測していないことが起こること。思いがけないこと。また,そのさま。 「 -に街で出会う」 「 -の一致」)

Tôi tình cờ gặp mẹ bạn ở thư viện.
図書館で偶然あなたのおかあさんにあいました。

その他の例を見る

Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế.
そのような出来事は偶然ではなく,神の計画によって起こります。
Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina.
妻カタリーナの持っていた衣装のリストが見つかっています
Một cuộc gặp tình cờ đem lại kết quả
ある出会いが実を結ぶ
Falling là một sự tình cờ, nó không thể kiểm soát được.
落ちるのは偶然で コントロールできないことです
(Thi-thiên 127:4) Một mũi tên sẽ không tình cờ bắn trúng mục tiêu.
詩編 127:4)矢は,たまたま的に当たるわけではありません。 うまくねらいを定めなければなりません。
Rồi, năm 1987, tôi tình cờ nhận được tạp chí Tháp Canh.
そんな1987年のこと,私は『ものみの塔』誌を見つけました。
Tôi tình cờ biết chuyện đó.
これは本当です
Bà có tình cờ mang theo con dao tới đây không?
もし か し て 短剣 を 持 っ て こ られ た ?
Nhưng một anh em cùng đức tin có thể “tình-cờ phạm lỗi”.
とはいえ,仲間の信者が「それと知らずに何か誤った歩みをする」場合があります。
Độ chính xác đó lại tình cờ xảy ra ư?
たまたまそうなったのでしょうか。
Nhưng phải thú nhận rằng chuyện này là tình cờ thôi.
でも正直言って全て単なる偶然でした
(Tình cờ, Robert Tappan Morris hiện là một giáo sư tại MIT).
ちなみにロバート・T・モリスは現在 MIT の准教授である。
Tôi bị lôi cuốn vào thế giới loài ong mật hoàn toàn do tình cờ.
私がミツバチの世界に魅せられたのは 本当に偶然でした 私がミツバチの世界に魅せられたのは 本当に偶然でした
Trên đường đi đến nhà tù, họ tình cờ gặp tôi đang ở trong xe.
刑務所に向かう途中,彼らは偶然,車の中にいた私を見つけました。
Tôi đã đến với vật lý một cách tình cờ.
私が物理学を学んだのは偶然でした
Cô bé này tình cờ lại là cô bé duy nhất trong làng được theo học đến lớp 9.
その娘はたまたま その村全体でただ一人 9年生に上がった 少女でした
tình cờ, tôi gọi bà là Eleanor Roosevelt của cánh hữu.
たまたま私は 彼女のことを 右派のエレノア・ルーズベルトと呼んだりしていました
Hoàn toàn tình cờ, ông đã trở thành người đầu tiên bắt sóng chúng.
ワトソンは偶然にもラジオ波を 聞いた最初の人間になったのです
Đây là một đoạn video tình cờ cho thấy một trong những phiền toái của công nghệ cao.
今からお見せするのは余計な映像ですが テクノロジーの落とし穴が映されています
Không phải ngài chỉ chữa lành cho những kẻ tình cờ ở gần ngài.
ルカ 6:17‐19; 17:12‐19。 ヨハネ 5:2‐9; 9:1‐7)たまたまご自分の近くにいた人たちだけを癒すということでもありませんでした。
Năm 1823, một người thư ký đã tình cờ tìm thấy bản thảo của nhà thơ nổi tiếng này.
1823年,事務員が偶然に,この著名な詩人の原稿の包みを見つけます。
Tôi tình cờ gặp mẹ bạn ở thư viện.
図書館で偶然あなたのおかあさんにあいました。
Nhưng những điều đó hoàn toàn tình cờ.
しかしこの二つは別々の出来事です
Họ nghĩ chúng tôi bàn nhau cùng viết rồi nói đùa đây là tình cờ.
聴衆は私たちが共同で 論文を用意していて デタラメというのは冗談だと思っていました
Ông nghĩ sự sống tình cờ xuất hiện theo cách mà vẫn chưa được hiểu rõ.
いまだ解明されていない何らかの方法で偶然に生じた,と考えています。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tình cờの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。