ベトナム語
ベトナム語のtình bạn bèはどういう意味ですか?
ベトナム語のtình bạn bèという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtình bạn bèの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtình bạn bèという単語は,友好, つきあいのよいこと, 交い, 交遊, 往交を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tình bạn bèの意味
友好(companionship) |
つきあいのよいこと(companionship) |
交い(companionship) |
交遊(companionship) |
往交(companionship) |
その他の例を見る
“Một trong những cách tốt nhất để làm đậm đà tình bạn bè là ăn chung với nhau. 「友好を深める最善の方法の一つは食事を共にすることである。 |
Các đức tính đó là nền tảng vững chắc cho tình bạn bè thành thật. こうした特質は,真の友情のしっかりした基盤となります。 |
Yếu tố thiêng liêng này nâng tình bạn bè lên một trình độ cao hơn. この霊的要素は友情をレベルの高いものにします。 |
Tình bạn bè ở trình độ cao hơn レベルの高い友情 |
Cuốn Sách nói về tình bạn bè thành thật 真の友情の本 |
Tình bạn bè thành thật lớn lên nhờ sự yêu thương vì sự yêu thương thu hút người khác. 真の友情は愛から育ちます。 愛は人を引きつけるからです。 |
Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc. ルツとナオミの友情にはしっかりした霊的な基盤があったため,ルツはナオミを捨てなかった。 |
Bên cạnh đó, sự kiện này còn là nơi nôi dưỡng tình bạn bè giữa các game thủ đến từ khắp nơi trên thế giới. また、この大会は全国から集った選手たちの交友を広げる場にもなっている。 |
Đây há không phải là chuyện thường tình giữa bạn bè hay sao? これは友人との間では普通に行なわれることではないでしょうか。 |
Khi phát hiện đó chỉ đơn thuần là tình cảm bạn bè, vô tư, cô gái rất đau khổ. しかし,彼がただ一緒に楽しく時を過ごしたいだけであることを知った時,この女性は深く傷つきました。 |
Chúng ta sẽ không bao giờ muốn làm tổn hại tình bạn bè ấy, phải chăng?— Vậy chúng ta cần phải để ý chọn lựa bạn bè chúng ta trong số những người yêu mến Đức Chúa Trời mà thôi. わたしたちはエホバとの親しい交わりをだめにしたくはありませんね。 ― では,神を愛している人たちだけを友だちにするよう,よく注意しなければなりません。 |
Anh giải thích: “Chúng tôi hiện là bạn thân với nhau và tôi muốn giữ tình bè bạn như vậy”. こういう関係を保ちたいのです」と,説明しました。 |
(I Cô-rinh-tô 2:14). Bạn có thể gìn giữ tình bè bạn với họ mà không phải hòa giải nguyên tắc của bạn không? コリント第一 2:14)自分の信念を曲げずに,そういう人といつまでも友達でいることができるでしょうか。 |
Không phải tất cả những bạn bè thật tình đều là bạn thân cả. 真の友がすべて親しい友であるとは限りません。 |
Và sao anh dám phản bội tình cảm của bạn bè! どう し て 友情 を 裏切 る の ? |
Khi học như vậy họ cũng vui hưởng tình bè bạn nồng nàn của tín đồ đấng Christ. 学んでいる間に,温かいクリスチャンの交わりを楽しむのです。 |
Tình yêu thương bạn bè 友人どうしの愛 |
Cả hai mối ràng buộc về tôn giáo và tình bè bạn giữa cá nhân đều bị hủy bỏ”. 宗教的にも個人的にも友好関係は解消された」。 |
♫ Bạn bè, tình nhân và những người phơi nắng cô đơn ♫ 友達や恋人や一人ぼっちで日光浴をしている人たちにとっても |
□ cố tình tách bạn khỏi bạn bè và gia đình. ❑ あなたを家族や友人から遠ざけようとする人。 |
Nó bao gồm thái độ, sự hỗ trợ của bạn bè, tình trạng thiêng liêng và sự dinh dưỡng”. 物事に対する態度,社会のサポート,霊性,栄養なども関係しているのです」。 |
Ở các buổi nhóm họp chúng ta nhận được sự giáo dục thiết yếu và tình bè bạn nồng nhiệt mà chúng ta khẩn cấp cần đến. 集会では,わたしたちが切実に必要としている肝要な教えや,温かな交友を得ることができます。 |
Khi sự liên lạc lớn dần, họ thố lộ tâm sự với nhau, trở nên không chỉ bạn bè thật tình nhưng cũng là bạn thân nữa. 関係が良いものになっていくにつれ,互いに心を開き,真の友になるだけでなく,親しい友にもなります。 |
Nó bao gồm thái độ, sự hỗ trợ của bạn bè, tình trạng thiêng liêng và sự dinh dưỡng”.—Ruth Mota 物事に対する態度,社会のサポート,霊性,栄養なども関係しているのです」― ルース・モータ |
Nhiều em phải đương đầu với áp lực về quan hệ tình dục từ cả bạn bè khác phái lẫn đồng phái. 性的な行為にかかわらせようとする仲間の圧力を,同性と異性の双方から受ける若者も少なくありません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtình bạn bèの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。