ベトナム語
ベトナム語のtiêu cựcはどういう意味ですか?
ベトナム語のtiêu cựcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtiêu cựcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtiêu cựcという単語は,悪, 悪い, 負を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tiêu cựcの意味
悪noun Giới chức cũng cho biết họ muốn xoa dịu tác động tiêu cực của lệnh cấm này đối với 17 triệu việc làm trong ngành công nghiệp dầu cọ. 当局者はまた、パーム油産業における1,700万人の雇用に対する禁止の悪影響を和らげたいと述べた。 |
悪いadjective ([消極]) |
負noun nó còn sinh ra rất nhiều hệ quả tiêu cực to lớn không ai ngờ tới. 意図しない 大規模な負の結果も もたらされたのです |
その他の例を見る
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. そしてこの種の悪循環を まず断ち切らなくてはなりません |
Khi chú ý đến phản ứng tiêu cực của người ta, ông mất đi niềm vui. 人々の消極的な反応のほうに目を向けたとき,喜びを失いました。( |
Cũng có nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến. 偏見のために否定的な反応をする人も少なくありません。 |
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực. ねたみには良い面と悪い面があるので,少し説明を加えなければなりません。 |
Chỉ tin Giê-su một cách tiêu cực không thể đem lại sự bình an đó. 贖いの必要性を個人的に認識し,イエスの犠牲の価値に信仰を働かせ,次いでその信仰に関する証拠を,イエスの語られたおきてに従うことによって提出する必要があります。( |
Vấn đề Phản ứng tiêu cực Phản ứng tích cực 状況 良くない対応 上手な対応 |
Tiêu cực tình dục là gì? えっと お尋ねしますけど どう思います? |
Cực cảm xúc nghĩa là cảm xúc tốt hay xấu, tích cực hay tiêu cực. 誘発性は 快か不快か 引かれるか回避か |
Sao phản ứng của em luôn tiêu cực vậy? なぜ いつ も ネガティブ に 反応 する の ? |
Tất nhiên, tất cả chúng ta đôi khi cũng có những cảm nghĩ tiêu cực. もちろん,だれでも時に消極的な感情を抱くことがあります。 |
Đây là cuộc bầu cử mang tính đảng phái tiêu cực nhất trong lịch sử Mỹ. 今回はアメリカ史上 最も 否定的党派性が色濃い選挙です |
Có những cách sử dụng rất tiêu cực của rượu. ワインの飲みすぎはよくありません |
Tuy nhiên, riêng tư cá nhân không phải là có những tiêu cực cần che giấu. しかしプライバシーとは ネガティブなことを隠すことではありません |
Mọi ý nghĩ tiêu cực nhanh chóng tan biến”. そうすると消極的な考えがいつの間にかどこかへ行ってしまいます」。 |
Điều gì khiến một số người có suy nghĩ tiêu cực? ある人たちが消極的な見方と闘っているのはなぜですか。 |
Cô ấy có thái độ tiêu cực với cuộc sống. 彼女は人生に対して否定的な態度をとっている。 |
Ngay cả trong những tình thế gay go, chúng ta không nên chuyên nghĩ tiêu cực. 試みとなる状況のもとにあっても,消極的な考えに見方を支配されないようにすべきです。 |
Kiểm soát cảm xúc tiêu cực ネガティブな気持ちをコントロールする |
Kháng cự cảm xúc tiêu cực 消極的な感情に対処する |
Họ chế ngự được cảm nghĩ tiêu cực 消極的な感情にこのように対処している |
Tại sao cầu nguyện có thể giúp một người đang đấu tranh với những cảm nghĩ tiêu cực? 消極的な思いと闘っている人にとって,祈りはどのように助けとなりますか。 |
Tình yêu thương luôn tích cực chứ không tiêu cực. 愛は消極的ではなく,積極的です。 |
Nó có bao gồm hành động có thể xem là tiêu cực, chẳng hạn như không trừng phạt? 処罰を差し控えるといった,消極的な行動とみなされるかもしれない事柄も含まれるのでしょうか。 |
15 Làm thế nào để duy trì thái độ ôn hòa khi gặp phải phản ứng tiêu cực? 15 好意的ではない反応が返ってくるとき,どうすれば平和を保てるでしょうか。 |
Quyền lực thúc đẩy tâm trí đã trở nên tiêu cực thay vì tích cực (Gia-cơ 1:22-25). 思いを活動させる力が,プラスの働きではなくマイナスの働きをしていたのです。 ―ヤコブ 1:22‐25。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtiêu cựcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。