ベトナム語
ベトナム語のtiếp thuはどういう意味ですか?
ベトナム語のtiếp thuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtiếp thuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtiếp thuという単語は,受け止めるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tiếp thuの意味
受け止めるverb và nếu chúng ta tiếp thu thông tin mới về chứng nghiện, 依存症に関する新たな証拠を 真剣に受け止めたなら |
その他の例を見る
(Hê-bơ-rơ 5:14–6:3) Chúng ta phải đều đặn tiếp thu đồ ăn đặc về thiêng liêng. ヘブライ 5:14–6:3)固い霊的食物を定期的に取り入れる必要があります。 |
Rõ ràng, Giô-na đã tiếp thu sự hướng dẫn khôn ngoan của Đức Giê-hô-va. ヨナがエホバの賢明な諭しから教訓を学んだことは明らかです。 |
Ê-xê-chi-ên phải tiếp thu trọn vẹn thông điệp của Đức Chúa Trời. エゼキエルは神からのメッセージをしっかり吸収する必要があった。 |
Con người được phú cho sự tự do ý chí và khả năng tiếp thu về thiêng liêng. アダムには,自由意志や,霊性を発揮する能力が授けられていました。 |
Châm-ngôn 2:1-6 Cần có nỗ lực nào để tiếp thu sự khôn ngoan trong Lời Đức Chúa Trời? 箴言 2:1‐6 神の言葉に収められている知恵を得るには,どんな努力が求められますか |
Tiếp thu sự khôn ngoan và chấp nhận sự khuyên dạy 知恵を得て懲らしめを受け入れる |
Tiếp thu sự hiểu biết—Bây giờ và cho đến mãi mãi 知識を取り入れる ― 今,また永久に |
22 Nhưng Giô-na có tiếp thu bài học này không? 22 では,ヨナは教訓を学んでいたでしょうか。 |
Nếu có, hãy nhanh chóng tiếp thu sự hiểu biết quý giá đó về Đức Giê-hô-va. そうであればすぐに,貴重な「エホバについての知識」を取り入れてください。 |
Nhiều bạn buồn ngủ trong lớp, nhưng để tiếp thu bài, con phải tỉnh táo. 授業中に眠くなってしまう生徒も少なくありませんが,学ぶためには目を覚ましていなければなりません。 |
Thứ hai là mỗi lần học, anh Kingsley chỉ đọc và tiếp thu được ít thông tin mới. 2つ目は,キングズリーにとって毎回の研究で新しい事柄を読んで理解できる量がごくわずかだったことです。 |
Hãy tiếp thu thông tin chính xác 正確に把握する |
Não của bạn mã hóa thông tin khi tiếp thu và ghi nhận chúng. 脳は,情報を知覚して認識すると,それを符号化します。 |
Hiển nhiên, trẻ em tiếp thu tốt bài học đó. 子どもたちが,教わったことを身につけていたことは明らかです。 |
Nhưng bạn tiếp thu sự kết hợp đó, và bạn bắt đầu lên cân như họ. 最悪な組み合わせですけど でもその習慣を自分も取り入れて 自分自身も友達のように太り始めるのです |
Họ sẵn sàng tiếp thu khi đối diện với sự mơ hồ. 不確かなことに直面しても柔軟に対応します |
11, 12. (a) Ngôn ngữ ảnh hưởng thế nào đến những điều con trẻ tiếp thu tại buổi nhóm họp? 11,12. (イ)どの言語の集会に行くかは,子どもに大きな影響を与えます。 |
Nhờ đọc Kinh Thánh mỗi ngày chúng ta có thể tiếp thu ý tưởng của Đức Chúa Trời. 聖書を読むことによって,日ごとに神の考えに接することができるのです。 |
Có khả năng tiếp thu các bài huấn luyện. 職業訓練を受けることを希望していること。 |
“Hãy tiếp thu sự khôn ngoan, hãy tiếp thu sự hiểu biết”. —Châm ngôn 4:5. 「知恵を得,理解を得よ」。 ―箴言 4:5。 |
Xin đọc bài kế tiếp để biết về triển vọng được mãi mãi tiếp thu sự hiểu biết. 次の記事をご覧ください。 そこでは,永久に知識を取り入れてゆくという見込みについて論じられます。 |
Và nếu không được tiếp thu, điều đó sẽ không xảy ra. これが実際に理解されなければ、成り立ちません |
Tiếp thu sự khôn ngoan và sự thông sáng 知恵と理解を得なさい |
Bằng cách tiếp thu “sự thông-hiểu lẽ thật”. 真理の正確な知識」を得ることです。( |
Áp-ra-ham tiếp thu sự hiểu biết về Đức Chúa Trời, có lẽ từ Sem. アブラハムは知識と経験を通して,神の友になりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtiếp thuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。