ベトナム語
ベトナム語のtiến hànhはどういう意味ですか?
ベトナム語のtiến hànhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtiến hànhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtiến hànhという単語は,する, 実行, 行うを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tiến hànhの意味
するverb (làm, thực hiện (việc đã định trước) Bộ Y tế Nhật Bản đang tiến hành các bước để vào ngày 15/2 sẽ phê duyệt vắc-xin ngừa vi-rút corona do Pfizer-BioNTech bào chế. 日本の厚生労働省は、ファイザー-BioNTechによって開発されたコロナウイルスワクチンを2月15日に承認するための準備をしています。 |
実行verb ([進行]) |
行うverb (実行する) Một là, làm thế nào bạn tiến hành nghiên cứu khoa học độc lập dưới mặt đất? 地下でどのように自律的な科学活動を行うか? |
その他の例を見る
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. 12 裁きが進行するにつれ,み使いたちは2種類の収穫を請い求めます。 |
Như thế thì chúng ta có thể tiến hành biện hộ cho anh ngay. 向こう に 質問 さ せ ろ それ が 弁護 材料 に な る |
Được rồi, tiến hành thôi. よし かかろ う |
Nhiều đợt truy quét được tiến hành quyết liệt. だんじりの曳行が行われる。 |
Bạn có hai hoạt động nền đang được tiến hành. この間、バックグラウンドで 2 つのタスクが進行することとなります。 |
Sau đó, mỗi viện sẽ tiến hành công việc của mình. その後は各々独自の活動を開始。 |
Trước đó đã tiến hành chụp ảnh từ ngày 11 đến ngày 13. 11日から13日にかけて撮影を行った。 |
Công việc của anh được tiến hành như thế nào? 仕事はどのように進めるのですか。 |
Bây giờ các bạn sẽ được biết cách thực hiện cũng như nơi tiến hành... では 撮影方法 場所 そういったことを話しましょう |
Bạn không phải tiến hành cuộc tranh chiến này dựa vào sức riêng bạn. この戦いを独りで行なう必要はありません。 |
Rahul được tiến hành mổ tim nhưng Rajiv bị trả về nhà. ラウルは心臓疾患の処置を受けられますが ラジブは帰宅するよう言われます |
Vào năm 1992, Ấn Độ cũng tiến hành cuộc cải cách thị trường. 1992年にインドは市場経済に移行します。 |
Tôi rất vui khi làm xét nghiệm quan hệ huyết thống, và sẽ tiến hành nó. 進んで親子鑑定を受けて 結果を知りたいと思っています |
Các bạn rất có thể sẽ phải tiến hành một cuộc phẫu thuật tim hay gì đó. どうしますか?心臓手術が必要かもしれません |
Thực sự thì tôi tiến hành từng bước một. 段階的にやっています |
Tiến hành điều tra, thu thập chứng cứ và cho ra bằng chứng. 調査 し 証拠 を 集め 提出 し な く て は |
Tôi sẽ cho các bạn thấy thí nghiệm đầu tiên mà chúng tôi đã tiến hành. 最初に行った実験の様子をお見せします |
Đây là phép đo mà cô ấy đã tiến hành trong văn phòng bác sỹ của cô ấy. お医者様のところで測った値です |
Nó rất dễ tiến hành. TEDが作成した解説書に SOLEの作り方が載っています |
Dù sao, tôi nghĩ chúng tôi sẽ tiến hành ngay bây giờ. でき れ ば 今 すぐ に |
Ngoài ra, mọi việc đang được tiến hành rồi. その 上 それ は すでに 進行 中 だ |
Chúng tôi nhận được câu trả lời là tôi nên tiến hành. そして,行くべきだという答えを受けたのです。 |
Và chúng tôi tiến hành dự án không cần đến đội ngũ tiếp thị kinh doanh. 私たちにはセールスやマーケティングチームはいませんが |
A Đam và Ê Va sinh con cái và kế hoạch này tiếp tục được tiến hành. アダムとエバは子供をもうけ,計画は実行されていきました。 |
Giờ thì Beetee đang ở trong hệ thống của chúng, tiến hành mọi kiểu phá hoại. ビーティー は 彼 ら の システム 内 に い て 様々 な 大 混乱 を 引き起こ し て る |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtiến hànhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。