ベトナム語
ベトナム語のthuốc ngủはどういう意味ですか?
ベトナム語のthuốc ngủという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthuốc ngủの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthuốc ngủという単語は,眠剤, 睡眠導入剤を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thuốc ngủの意味
眠剤noun |
睡眠導入剤noun |
その他の例を見る
Nó được coi là một trong những thuốc ngủ benzodiazepine hiệu quả nhất trên cơ sở liều. フルニトラゼパムは、投与量ベースで最も強力なベンゾジアゼピン睡眠薬の一つとされている。 |
Chị còn nói: "Tôi uống nhiều thuốc ngủ Tylenol tôi uống đủ thứ, miễn sao ngủ thêm được. 早すぎだと思うんです」 彼女は続けて 「タイレノールを沢山飲んでいるけど もっと眠れるなら 何だって飲みますよ |
Thuốc ngủ mới hiệu nghiệm, cậu ấy không sao đâu. 睡眠 剤 が 効 き 始め た 大丈夫 だ よ |
Cẩn thận với việc dùng thuốc ngủ. 催眠剤の服用には注意深くある。 |
Hãy cẩn thận với việc dùng thuốc ngủ 催眠剤の服用には注意深くある |
Đồ ăn đêm qua đã được bỏ thuốc ngủ cực mạnh. 昨夜 、 鎮静 剤 を 食事 に 入れ た |
Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy nhiều loại thuốc ngủ có tính gây nghiện, mất tác dụng khi sử dụng lâu, và có tác dụng phụ tai hại. いろいろな例に示されてきているように,催眠用に処方される薬の中には習慣性があって,長期使用で効き目が薄れ,副作用の生じるものも少なからずある。 |
Cũng như với thuốc ngủ khác, flunitrazepam nên được sử dụng chỉ trên cơ sở ngắn hạn hoặc trong những người có chứng mất ngủ mãn tính trên cơ sở thường xuyên. 他の催眠薬と同様、フルニトラゼパムは、慢性の不眠症患者に対して短期的・頓服的に限って使用すべきである。 |
Khi phụ nữ mang thai dùng nó, thuốc ngủ làm giảm đau thalidomide có biến chứng phụ bất ngờ khiến họ sinh ra những đứa bé chân tay bị teo hoặc thiếu hẳn chân tay. 鎮痛剤や睡眠薬として使われるサリドマイドは,妊娠している女性がそれを使ったときに,予想しなかった副作用をもたらしたのです。 それは,手足が未発達か全くない赤ちゃんの誕生でした。 |
Tôi không thực sự cần nó đâu bởi tôi đã diễn trò này cho khán giả khắp thế giới suốt 8 hay 10 năm vừa rồi, uống những lượng thuốc ngủ homeopathy đủ để gây tử vong. 必要ないんです なぜって 私はこの実験を 世界中の観客の前で 8年か10年もやってるんですから 致死量のホメオパシー睡眠薬を飲んでね |
Người hút thuốc thường khó ngủ hơn たばこを吸う人は寝つきが悪い |
Thuốc ít gây buồn ngủ ở người trẻ tuổi. 幼少期から睡眠障害で悩む。 |
Thuốc làm cho tôi buồn ngủ だ から 凄 い 眠気 が |
Chính thuốc làm bạn khó ngủ," Họ bỏ qua một thực tế rằng một trăm năm trước đây, thuốc làm giảm rối loạn thần kinh vẫn chưa xuất hiện. 抗精神病薬が睡眠障害の原因だ」とされ 100年にもわたって 抗精神病薬が出る前に 睡眠障害が報告されていたことは 無視されてしまいました |
Nếu bạn đang bán thuốc chữa chứng mất ngủ, thì bạn có thể muốn nhắm mục tiêu từ 1 giờ sáng đến 4 giờ sáng. また、不眠症の対策グッズを販売している場合は、午前 1 時から午前 4 時に広告を掲載するとよいでしょう。 |
Ngoài ra, yêu cầu khách ngủ qua đêm cất giữ thuốc của họ nơi an toàn. また,泊まり客にも,薬を安全なところにしまっておくようお願いする。 |
Melarsoprol là một loại thuốc được sử dụng để điều trị bệnh ngủ (trypanosomiasis châu Phi). メラルソプロール(英: melarsoprol)とはヒトのアフリカ睡眠病の治療に使用される薬物の一つ。 |
Suramin là tên một loại thuốc được sử dụng để điều trị bệnh ngủ Châu Phi và bệnh mù sông. スラミンはアフリカ睡眠病や糸状虫症の治療に用いられる薬剤である。 |
Bao gồm thể dục thường xuyên, thói quen ngủ tốt, sử dụng thuốc và bia rượu điều độ, và nhất là sự chấp nhận và thấu hiểu từ gia đình và bạn bè. 定期的な運動 よい睡眠習慣 麻薬や酒を断つことです 家族や友人からの受容や共感は 言うまでもありません |
Vì một số người cao niên uống thuốc melatonin cho dễ ngủ, bản báo cáo này nhận xét: “Trong khi việc dùng thuốc melatonin lâu dài có thể gây ra những phản ứng khác, việc ra nơi ánh sáng vào buổi trưa có thể giúp những người cao niên bị mất ngủ do cơ thể càng ngày càng ít tiết ra chất melatonin biết cách tốt hơn để tự chữa trị hữu hiệu và an toàn. 年配者の中には,メラトニン製剤を睡眠補助薬として服用する人もいるため,同報告は次のように述べています。「 メラトニンの長期投与によって生じ得る副作用を考慮すると,メラトニンの分泌が減ったEIsには,真昼の光を浴びるほうが,治療手段としてより望ましく,効きめがあり,安全で,自己管理もしやすいかもしれない」。 |
Nên ngủ trong mùng (màn), nhất là trẻ em, và dùng thuốc chống côn trùng. 特に子どもは,蚊帳に入れてあげましょう。 虫よけも使いましょう。 |
Tôi không còn ngủ ngoài trời nữa; cũng không còn uống rượu hay là hút thuốc nữa. もう路上で夜を過ごしてはいませんし,酒もたばこものみません。 |
Thuốc giảm đau không cần chỉ định của bác sĩ có thể làm dịu cơn đau để người bệnh dễ ngủ hơn. 市販の鎮痛薬で症状を和らげると,眠れるかもしれません。 |
Sumitomo đã phát triển một kĩ thuật cần thiết để sản sinh một sợi polyethylene dựa trên thuốc trừ sâu hữu cơ, nên bạn có thể làm một cái màn ngủ, một màn ngủ sốt rét, kéo dài tận năm năm không cần nhúng lại. 始まりは日本でした 住友化学がポリエチレン樹脂から出来た繊維に 有機殺虫剤を練りこむ技術を開発し それで ベットカーテンをつくれば 蚊帳として5年の防虫効果があります |
Trong thập niên 1970, khi mọi người bắt đầu nghĩ lại về việc này, họ nói rằng, "Vâng, tất nhiên bạn ngủ không thẳng giấc khi bị tâm thần phân liệt bởi vì bạn dùng thuốc làm giảm rối loạn thần kinh. 1970年代に この問題が再び検討されたとき 「統合失調症の人が 睡眠障害になるのは当然である 抗精神病薬を飲んでいるのだから |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthuốc ngủの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。