ベトナム語
ベトナム語のthời điểmはどういう意味ですか?
ベトナム語のthời điểmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthời điểmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthời điểmという単語は,時代, 時期, 時点, 潮時, 瞬間を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thời điểmの意味
時代noun Ở thời điểm chia rẽ chính trị đang căng thẳng và đại dịch khiến nhiều người tử vong, ông kêu gọi sự đoàn kết. 緊張した政治的分断とパンデミックで多くの人が死亡した時代に、彼は団結を呼びかけます。 |
時期noun Ngoại trưởng Nhật Bản cho biết lực lượng Mỹ tại Nhật Bản đã sai về thời điểm thông báo với phía Nhật Bản rằng lực lượng này đã nới lỏng hạn chế về vi-rút corona. 日本の外相は、日本の米軍がコロナウイルスの規制を緩和したことを日本側に通知する時期について、間違えたと伝えました。 |
時点noun ([時点]) |
潮時noun |
瞬間noun Thời điểm mà những đứa trẻ bắt đầu nói dối là thời điểm mà việc kể chuyện bắt đầu. 子供が嘘をつき始めた瞬間に 物語を創る才能が目覚めるんだ |
その他の例を見る
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ メシアの到来する時が啓示される |
Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. こうすることで、広告ブレーク前後の TV の画面が黒にフェードアウトします。 |
Tại thời điểm đó, TCP/IP đã được sử dụng phổ biến trong nhiều năm. 最近はTCP/IPが用いられる場合が多くなっている。 |
Không phải tại thời điểm này trong năm -- mà vào khoảng tháng mười. この時季ではなく10月頃です |
Họ đã đến đây vào đúng thời điểm xảy ra cuộc thảm sát Sabra và Shatila. 現地に着くと、ミムラさんと嶋本の出会いが実現した。 |
Sparta không được có chiến tranh vào thời điểm này. カーネィア ( 祭り ) に は 戦争 は 無 い |
Đó là thời điểm nước Ý thắng giải World Cup bóng đá. イタリアがサッカーワールドカップで勝利した年です |
Vào thời điểm này, công việc rao giảng chính thức hầu như đình trệ. その時点で,良いたよりを宣べ伝える組織的な業は事実上停止しました。 |
Đức Giê-hô-va biết thời điểm tốt nhất để nhậm lời cầu nguyện. エホバは祈りを聞き届ける一番良い時をご存じです。 |
Thời thế tạo anh hùng, ý tưởng đúng đắn vào đúng thời điểm. つまり、しかるべき時に、しかるべく生まれたアイデアだったのです |
Tất cả vào cùng một thời điểm. これがみんな同時に存在するのです |
Vào đúng thời điểm, ngài đã bắt họ chịu trách nhiệm về những lỗi lầm ấy. 後に,その過ちについて神から言い開きを求められたのです。 |
Là người tin chắc thời điểm kết thúc gần kề, bạn trông mong điều gì? 終わりが近いことを確信する一人として,あなたはどんな期待を抱いていますか。 |
CL: Tại thời điểm này, tôi sẽ mất một vài phút. CL: ここでいったん止めます |
Đây không phải thời điểm của cô. あなた の 時 は まだ よ |
Không phải ngẫu nhiên mà vào thời điểm này, Sê-sa đã ban chiếu chỉ ấy. カエサルがこの時に布告を出したのは単なる偶然ではありません。 |
Thời điểm thế hệ con cháu chúng ta đang sống. 私たちの子供が生きている間のことです |
Thời điểm đó đã làm cho họ ngạc nhiên. そのタイミングに二人は驚きました。 |
Cho đến thời điểm này, nhóm hacker CLAY nhận trách nhiệm cho vụ đột nhập BND. 同 時期 ハッカー グループ CLAY は BND 破壊 を 実行 |
Như vậy, chúng có thể dịch chuyển trong cùng thời điểm. これらは同期で転送される。 |
Đó là thời điểm không lâu sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN. 西暦33年のペンテコステの少し後のことです。 |
Điều đó chắc hẳn phải được tiết lộ vào một thời điểm nào đó phải không?" 』の中でとり上げられることもあった》。 |
Video sẽ vẫn ở chế độ riêng tư cho đến thời điểm đã lên lịch. 公開予約した時刻になるまで、その動画は非公開のままとなります。 |
Tương tự, chúng tôi đã mong đợi sai về thời điểm kết thúc. 同様にわたしたちも,終わりについて何度か間違った期待を抱いたことがあります。 |
Đây là thời điểm cậu bắt đầu cuộc đời mới. 新し い 人生 の 始まり だ |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthời điểmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。