ベトナム語のthiếu tự tinはどういう意味ですか?

ベトナム語のthiếu tự tinという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthiếu tự tinの使用方法について説明しています。

ベトナム語thiếu tự tinという単語は,弱気, 小胆, 小心, シャイ, 気弱いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語thiếu tự tinの意味

弱気

(unsure)

小胆

(unsure)

小心

(unsure)

シャイ

(unsure)

気弱い

(unsure)

その他の例を見る

● Các bạn trẻ thường thiếu tự tin vì lý do gì?
● 若い人が自信を失いやすいのはなぜですか。
Có lẽ bạn cảm thấy thiếu tự tin trong những năm hình thành nhân cách.
もしかしたらあなたは,人格形成期に,自信を持てないでいたかもしれません。
Phần lớn có thể là do thiếu tự tin.
たいてい,自信が持てないことが原因のようです。
thiếu tự tin về nhận định riêng của mình nên họ chi phối lẫn nhau.
みんな自分の感覚に自信がないので,互いの言うことに影響されました。
Bạn thiếu tự tin trong những lĩnh vực nào của đời sống?
自分のことで自信を持てないとしたら,それはどんな点ですか。
Vấn đề là tôi ít có động lực và thiếu tự tin.
動機づけがほとんどなく,確信が全くなかったことが問題でした。
Một người thiếu tự tin như cậu thường thì chả tham gia cuộc thi tài năng nào cả.
不安 を 抱え た 者 は 通常 タレント ショー に は 出 な い
Khi thất bại, người đó sẽ cảm thấy thiếu tự tin.
失敗して,結局は自信を失います。
Đâu là nguyên nhân của cảm giác thiếu tự tin đó?
どうしてそのように落ち着かない気持ちになるのでしょうか。
Nhà tâm lý Pauline Rose Clance là người đầu tiên tìm hiểu sự thiếu tự tin vô căn cứ này.
心理学者ポーリン・R・クランスは この根拠もなく不安になる感覚を 初めて研究した人です
(1 Ti-mô-thê 5:22) Tuy nhiên ông đã tỏ ra hơi thiếu tự tin trong việc hành quyền.—2 Ti-mô-thê 1:6, 7.
テモテ第一 5:22)しかし,自分の権威を行使する点で幾らか気後れする傾向があったのかもしれません。 ―テモテ第二 1:6,7。
Một số người ngần ngại vì thiếu tự tin, cảm thấy không đủ khả năng hoặc vì quá bận rộn.
自分にはとてもできないとか,忙しすぎるという理由で聖書研究の司会を差し控えているかもしれません。
Tính nhút nhát, sợ người ta không thích, hoặc thiếu tự tin có thể khiến chúng ta không dám nói.
内気だったり,相手の反応を気にしすぎたり,自分の能力に自信がなかったりすると,口を開けないかもしれません。
(Châm-ngôn 19:11) Phải chăng người đó nóng giận vì thiếu tự tin hay muốn được người khác để ý đến mình?
箴言 19:11)その人は不安を抱いているか,注意を引こうとして怒っている,ということはないでしょうか。
Nhưng bạn có thể kiềm chế cảm giác thiếu tự tin bằng cách tránh nghĩ mãi đến những điều tiêu cực.
しかし,消極的なことをくよくよと考えないようにすれば,不安な気持ちを抑えることができます。
(b) Tại sao những lời nơi Thi-thiên 32:8 trấn an những người có lẽ thiếu tự tin hoặc thiếu kỹ năng?
ロ)詩編 32編8節が,自分の能力に自信がない人にとって励みとなるのはなぜですか。
Những yếu tố như sự e thẹn, thiếu tự tin hay sợ bị hiểu lầm cũng có thể là một trở ngại.
恥ずかしさ,自信のなさ,誤解されはしまいかという気持ちなども,褒め言葉を口に出すのをためらわせます。
Nếu giọng nói của bạn làm lộ ra sự thiếu tự tin, bạn có thể làm gì để vun trồng sự điềm đạm?
不本意にも声が自信の欠如を表わすような場合,どうすれば,落ち着きを得ることができますか。
Ngoài ra, việc ly dị của cha mẹ cũng thường khiến các em bị xáo trộn về tình cảm và trở nên thiếu tự tin”.
......さらに親の離婚は,子どもの情緒的健康や自尊心に影響を与える場合が多い」。
Dù có lẽ chúng ta thiếu tự tin, Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta làm nhiều hơn những điều mình không ngờ.
自分に自信がなくても,エホバは,これまで考えてもみなかったことが行なえるよう助けてくださるのです。
*. Phỏng vấn một người công bố hay một tiên phong đã vượt qua cảm giác thiếu tự tin để hướng dẫn cuộc học hỏi Kinh Thánh.
* 聖書研究の司会は自分には難しいという気持ちを克服した一人の奉仕者か開拓者にインタビューする。
2 Truyền sự tự tin: Khi tham gia thánh chức, một số người công bố cảm thấy thiếu tự tin, điều này biểu lộ qua nét mặt hoặc giọng nói của họ.
2 自信を持たせる: 奉仕者の中にはあまり自信のない人もいます。
Các nạn nhân của hành động lạm dụng cho tôi biết về một cuộc sống đầy trầm cảm, thiếu tự tin, và các nỗi đau về tình cảm nghiêm trọng khác.
虐待の被害者たちは,絶望,自己不信,そのほか深い心の痛みでいっぱいの生活についてわたしに打ち明けます。
Vấn đề là ta thiếu niềm tin, thiếu tự tin, thiếu sự hợp tác giữa các tổ chức phi chính phủ, các nhóm biểu tình, các tổ chức xã hội nhân dân và các công ty đa quốc gia.
問題であるのは NGOや、労働運動家、市民社会組織と 多国籍企業の間の 信頼と信用、 相互関係の欠落です。
Hơn nữa, nếu thanh thiếu niên nhận được sự khuyến khích và giúp đỡ cần thiết trong khi đối phó với tính do dự, nhút nhát, hoặc thiếu tự tin, thì chắc hẳn chúng sẽ cương quyết hơn khi lớn lên.
それに加えて,臆病,内気,自信のなさに対処するための励ましや助けが必要に応じて与えられれば,十代の子供はさらにしっかりとした大人に成長することでしょう。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語thiếu tự tinの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。