ベトナム語
ベトナム語のthiên thaiはどういう意味ですか?
ベトナム語のthiên thaiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthiên thaiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthiên thaiという単語は,妖精, 仙女, フェヤリー, フェアリーを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thiên thaiの意味
妖精(faery) |
仙女(faery) |
フェヤリー(faery) |
フェアリー(faery) |
その他の例を見る
Để giúp Ma-ri hiểu cách nàng sẽ thụ thai, thiên sứ Gáp-ri-ên đã nói gì? ガブリエルはマリアが妊娠することを理解できるよう何と述べましたか。 |
Trong một giấc mơ, thiên sứ của Đức Chúa Trời bảo ông rằng thai trong bụng Ma-ri đúng là do phép lạ. 神のみ使いがヨセフに夢の中で,マリアの妊娠は確かに奇跡によるものであると告げたのです。 |
Hơn 3.000 năm trước, một người Do Thái tên là Ma-nô-a đã tỏ thái độ như thế khi vợ ông được một thiên sứ cho biết là bà sắp có thai. 3,000年余り昔,イスラエル人マノアは,そのように応じました。 それは妻がみ使いから,あなたは子どもを生むことになる,と知らされた時のことです。 |
Chẳng hạn, Thi-thiên 51:5 viết: “Tôi sanh ra trong sự gian-ác, mẹ tôi đã hoài-thai tôi trong tội-lỗi”. 例えば詩編 51編5節には,「わたしはとがと共に,産みの苦しみをもって産み出され,わたしの母は罪のうちにわたしを宿しました」と述べられています。 |
Thí dụ, nơi Thi-thiên 139:13, 14 chúng ta học biết Đức Chúa Trời quan tâm nhiều đến thai nhi: “Chúa dệt thành tôi trong lòng mẹ tôi. 例えば,詩編 139編13,14節からは,神が胎児に深い関心を抱いておられることが分かります。「 |
Khi thiên sứ Gáp-ri-ên nói rằng Ma-ri sẽ “chịu thai” vì thánh linh của Đức Chúa Trời đến trên bà và quyền phép Ngài sẽ che phủ bà, từ ngữ mà thiên sứ đã dùng cho thấy điều gì? マリアに神の聖霊が臨み,神の力が彼女を覆う結果,マリアが『胎内に子を宿す』とみ使いガブリエルは述べました。 その言葉は何を示唆していましたか。( |
Thiên sứ nói: “Ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con mà người chịu thai đó là bởi Đức Thánh-Linh. あなたの妻マリアを迎え入れることを恐れてはならない。 彼女のうちに宿されているものは聖霊によるのである。 |
Thiên sứ Gáp-ri-ên hiện ra, nói với Ma-ri rằng cô sẽ mang thai do thánh linh hay quyền lực của Đức Chúa Trời, dù cô còn là trinh nữ. ガブリエルという名のみ使いが現われ,マリアにあることを告げました。 神がご自分の活動力である聖霊を用いて,処女のマリアに男の子を産ませるというのです。 |
Gáp-ri-ên không nói rằng thiên sứ ấy sẽ gặp gia đình và hàng xóm của Ma-ri để giải thích vì sao nàng có thai. ガブリエルは,マリアの家族や隣人に妊娠の理由を説明しに行く,とは言いませんでした。 |
Thiên sứ của Đức Chúa Trời là Gáp-ri-ên nói với Ma-ri rằng nàng sẽ thụ thai một cách kỳ diệu mà không cần đến một người nam nào. み使いガブリエルは何と,マリアが男性と関係を持っていないのに奇跡的に妊娠する,と告げたのです。 |
Vì Ê-va thụ thai sau khi bà và A-đam phạm tội, nên họ truyền tội lỗi và sự chết sang con cái (Thi-thiên 51:5; Rô-ma 5:12). アダムとエバの子供たちは皆,彼らが罪を犯した後に宿されたので,その子孫は罪と死を受け継ぎました。 ―詩編 51:5。 ローマ 5:12。 |
11, 12. (a) Điều gì làm cho các tế bào trong một phôi thai đang phát triển phân hóa thành các cơ quan khác nhau, và việc này hòa hợp thế nào với Thi-thiên 139:16? 11,12 (イ)発育中の胎芽の細胞の分化を引き起こすものは何ですか。 そのことは,詩編 139編16節とどのように調和していますか。( |
“Mắt ngài đã thấy khi con mới là phôi thai”.—THI-THIÊN 139:16, NW 「あなたの目は胎児のときのわたしをもご覧になりました」。 ―詩編 139:16 |
Ngay cả trước khi Giăng được thụ thai, thiên sứ Gáp-ri-ên tiết lộ về nhiệm vụ, công việc và lối sống của ông. ヨハネの任務や仕事や生き方は,ヨハネが胎に宿される前でさえ,み使いガブリエルによって明らかにされていました。 |
Trước khi Chúa Giê-su giáng sinh, ngay cả trước khi bà Ma-ri mang thai, một thiên sứ tên là Gáp-ri-ên đã đến thăm bà. イエスが生まれる前,いえ,マリアがまだ妊娠さえしていなかったころ,聖書の中でガブリエルと呼ばれるみ使いがマリアを訪れました。「 |
Vì vậy, hủy diệt một mạng sống sau khi đã thụ thai tức là tỏ ra rất bất kính đối với Đức Giê-hô-va và cũng chẳng khác gì tội giết người (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 139:16; Giê-rê-mi 1:5). 詩編 36:9)ですから,身ごもった命を絶つのは,エホバに対して甚だしく不敬な態度を示すことであり,殺人に相当します。 ―出エジプト記 21:22,23。 詩編 139:16。 エレミヤ 1:5。 |
Qua việc tuyên bố bà là Theotokos (từ Hy Lạp có nghĩa “người mang thai Thiên Chúa”), hay “Mẹ Thiên Chúa”, công đồng hội nghị tôn giáo ở Ê-phê-sô (năm 431 công nguyên) đã mở đường cho việc thờ phượng bà Ma-ri. 西暦431年のエフェソス公会議は,マリアがテオトコス(ギリシャ語で「神を産んだ者」という意味)であると宣言することによって,マリア崇拝のお膳立てをしました。 |
(Thi-thiên 127:3). Nếu không, bạn sẽ dùng phương pháp ngừa thai nào? 詩編 127:3)そうでないなら,どんな避妊法を使いますか。 |
Dù là nhau thai, túi, hoặc lỗ huyệt, từng loài vật, cũng như cách thức sinh sản độc đáo của chúng, dù lạ đến đâu, cũng đã góp phần tạo nên sự sống mới và sự đa dạng trong nhiều thiên niên kỉ cho thế giới các loài thú. 有胎盤類であろうと 有袋類であろうと 単孔類であろうと いかに奇想天外であろうと それぞれユニークな動物とその出産方法が 何千年もの間 受け継がれて 新たに多くの生命と多様性を生み出し 哺乳類の王国を築いたのです |
Một thiên sứ báo cho Ma-ri biết nàng sẽ “chịu thai và sanh một con trai”. み使いがマリアに,あなたは「胎内に子を宿して男の子を産む」であろうと告げます。 |
Khi vào cuối năm 3 trước tây lịch, thiên sứ Gáp-ri-ên báo cho Ma-ri biết nàng sẽ thọ thai (Giê-su) bằng phép lạ, thiên sứ gọi nàng là “người được ơn”, và nói tiếp: “Chúa ở cùng ngươi”. 西暦前3年の末ごろ,み使いガブリエルは,奇跡的に子(イエス)を宿すことをマリアに告げた際,「大いに恵まれた者よ」とマリアに呼びかけ,「エホバはあなたと共におられます」と言い添えました。 |
Trong Ấn Độ giáo, một số người cũng tự cho mình là thiên thần giáng thế hoặc các thần thánh đầu thai làm người. ヒンズー教では,自らを神の権化,つまり化身と呼ぶ人がいます。 |
Kinh-thánh thường dùng từ “xác-thịt” để chỉ một người trong tình trạng bất toàn, con cháu của kẻ phản nghịch A-đam ‘hoài-thai trong tội-lỗi’ (Thi-thiên 51:5; Gióp 14:4). 肉」という語は,聖書では,反逆したアダムの子孫として『罪のうちに宿された』,不完全な状態にある人間を表わすためにしばしば用いられています。( |
Như Vua Đa-vít, ‘chúng ta sanh ra trong sự gian-ác, mẹ chúng ta đã hoài-thai chúng ta trong tội-lỗi’ (Thi-thiên 51:5). 詩編 51:5)生まれたばかりの子供は自制について何も知りません。 |
Ngay cả Đa-vít là người kính sợ Đức Chúa Trời có nói như sau: “Tôi sanh ra trong sự gian-ác, mẹ tôi đã hoài-thai tôi trong tội-lỗi” (Thi-thiên 51:5). ローマ 3:23。 列王第一 8:46)神を深く敬っていたダビデさえも,「わたしはとがと共に,産みの苦しみをもって産み出され,わたしの母は罪のうちにわたしを宿しました」と述べています。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthiên thaiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。