ベトナム語
ベトナム語のthiên sứはどういう意味ですか?
ベトナム語のthiên sứという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthiên sứの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthiên sứという単語は,天使, 天使を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thiên sứの意味
天使noun Các em sẽ tóm tắt sứ điệp của vị thiên sứ như thế nào? 天使の言葉をどのように要約することができますか。 |
天使noun Thiên sứ có quan tâm đến chúng ta không? 天使はわたしたち人間に関心を抱いていますか。 |
その他の例を見る
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. 第5のみ使いがラッパを吹いた時,ヨハネは天から地に落ちた「星」を見ます。 |
6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta? 6,7 (イ)わたしたちの宣べ伝える業をみ使いが支えていることは,何から分かりますか。( |
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”. 二つ目の点として,み使いは『神を恐れよ』と述べました。 |
Đúng vậy, đó là thiên sứ trên trời! そうです,仕えている者たちとは,天のみ使いたちだったのです。 |
* Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1. * 天使 と は,骨肉 の 体 を 持つ 復活 した 人々 で ある, 教義 129:1. |
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. 12 裁きが進行するにつれ,み使いたちは2種類の収穫を請い求めます。 |
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri. み使いガブリエルは,マリアという美しいおとめのところにつかわされました。 |
Kinh-thánh gọi các thiên sứ là “con trai” của Đức Chúa Trời (Gióp 1:6). 聖書は天使,もしくはみ使いを神の「子ら」と呼んでいます。( |
Số 3: td 33D Kinh Thánh nói gì về các thiên sứ tội lỗi? 第3: 「話」4ハ 聖書は堕落したみ使いたちについて何と述べているか |
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất? ロ)地上に楽園が回復される時,み使いたちはどのように反応するでしょうか。 |
Đó là chỉ một thiên sứ đã làm! わずかひとりのみ使いがそれを成し遂げたのです。 |
Có một thiên-sứ từ trên trời hiện xuống cùng Ngài, mà thêm sức cho Ngài”. その時,ひとりのみ使いが天から現われて彼を強めた」のです。( |
Các thiên sứ có quan tâm đến người ta và bảo vệ họ không? 天使は人を気遣い,保護するのでしょうか。 |
Chúng ta hãy xem xét vài trường hợp để biết nhiều hơn về các thiên sứ. では,み使いのことをもっと知るため,そのうちの幾つかを取り上げましょう。 |
Thứ ba, thiên sứ ra lệnh ‘tôn-vinh Đức Chúa Trời’. 三つ目の点として,み使いは「神に栄光を帰せよ」と命じました。 |
Thiên sứ là những tạo vật thần linh sống trên trời. 天使は,神の使いである,天にいる霊者で,人間より高度な生命体です。 |
Các thiên sứ trung thành giúp những người phụng sự Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 1:7, 14. 忠実なみ使いたちは,エホバに仕える人たちを助けに来る。 ―ヘブライ 1:7,14。 |
Đức Chúa Trời tạo ra các thiên sứ với mục đích gì? 神はどんな目的でみ使いを創造されたのでしょうか。 |
“Đức Chúa Trời... đã sai thiên-sứ đến tỏ những điều đó [bằng các dấu hiệu]” (KHẢI-HUYỀN 1:1). 『[神は]自分のみ使いを送り,しるしによりそれを示した』― 啓示 1:1。 |
4 Cho các thiên sứ: Những tạo vật thần linh cũng quan sát chúng ta. 4 み使いに対して: 霊の被造物もわたしたちを観察しています。 |
Rồi một thiên sứ đã trở thành xấu. しかし後に,ひとりのみ使いが悪くなりました。 |
Thật khích lệ khi biết rằng thiên sứ đang hỗ trợ công việc rao giảng 宣べ伝える業をみ使いたちが支えていることを考えると,心強く感じる |
9 Dĩ nhiên, các thiên sứ là hoàn hảo còn những người mà họ giúp đỡ thì không. 9 み使いは完全ですが,み使いが助けた指導者たちは不完全でした。 |
Ngài biết hàng triệu thiên sứ. 偉大な教え手は非常に多くのみ使いを知っていました。 |
Giê-su biết cả hàng triệu thiên-sứ. イエスは何百万ものみ使いたちを知っておられました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthiên sứの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。