ベトナム語
ベトナム語のthi côngはどういう意味ですか?
ベトナム語のthi côngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthi côngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthi côngという単語は,建設を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thi côngの意味
建設verb noun ([施工]) |
その他の例を見る
Lời của người ấy góp phần thực thi công lý. その言葉によって,公正が行なわれることに貢献します。 |
Người ta đang thi công một con đường mới. 新しい道路が建設中である。 |
Và họ bắt cậu thi công cũng như thiết kế bức tường luôn à? それ で 君 は 壁 を 造ら さ れ た の か ね ? |
cần kết nối lại sự thiết lập và thi công. では 我々建築家はどうすればいいのでしょう? 創造と建造を 再度つなぎ合わせるのです |
Hê-rốt không có ý định thực thi công lý. ヘロデには,公正が行なわれるようにしようという気持ちはありません。 |
Tôi chỉ thực thi công việc của tôi, Terrence. 仕事 を し た だけ だ |
Nhiều chương trình tái thiết đang được thi công, nhưng ở nơi đâu cũng có sự nghèo khổ. 再建の努力は進められていましたが,貧困が蔓延していました。 |
Tại sao anh chị tin cậy rằng Đức Giê-hô-va luôn thực thi công lý? 神は常に正しいことを行なわれる,と確信できるのはなぜですか。 |
Công trình của chúng tôi là thật, đang được thi công. 私たちの建物は現実であり 建設されるものです |
Đến đúng thời điểm, Ngài sẽ luôn thực thi công lý. エホバはいつも,ご自分の定めた時に,不公正な状態を正されます。 |
Cô ấy theo dõi toàn bộ quá trình thi công. 彼女 は 建築 中 すべて を 監督 し て た |
(1 Sử-ký 22:6-10) Sa-lô-môn khánh thành đền thờ vào năm 1026 TCN, sau bảy năm rưỡi thi công. 歴代第一 22:6‐10)ソロモンは,7年半に及ぶ建設の後,西暦前1026年に神殿を奉献しました。 エホバはその建物を是認し,こう言われました。「 |
(1 Sử-ký 28:11-19) Nhưng Ngài giao việc thi công cho con trai ông là Sa-lô-môn. 歴代第一 28:11‐19)しかし,建てる業の指導に関してはダビデの息子ソロモンをお選びになりました。( |
Việc thi công được tiến hành vào tháng 7 năm 2010. 2010年7月より資格試験が実施されている。 |
Bốc xếp các ấn phẩm được gửi đến chi nhánh Đức đang thi công vào năm 1949 1949年,建設中のドイツ支部で発送文書のカートンを下ろしているところ |
Đức Giê-hô-va quý trọng và ban thưởng cho người trung thành thực thi công việc ngài? エホバは人間の忠実な奉仕を高く評価し,報いてくださる |
5 Đức Chúa Trời đòi hỏi những người dẫn đầu trong vòng dân sự Ngài phải thực thi công lý. 5 神は,ご自分の民の間で指導の任に当たる人々が公正を行なうことを期待されます。 |
(Ru-tơ 4:1, 2, 11) Những người đó phải xét xử công bình, thực thi công lý, và không nhận hối lộ. ルツ 4:1,2,11)そうした男子は,義をもって裁き,公正を追い求めるべきであり,わいろを受け取ってはなりません。( |
Làm sao chúng ta biết Chúa Giê-su huấn luyện các môn đồ thực thi công việc rao giảng? 福音宣明の業を行なえるようイエスが弟子たちを訓練したことは,どうして分かりますか。 |
Hy vọng đầu năm sau sẽ hoàn thành, hiện tại chúng tôi đã thi công đến tầng năm rồi. 建設工事は5階まで進んでいるので 来年初めには完成すると思います |
Dù vậy, Đa-vít biết Đức Giê-hô-va sẽ giúp Sa-lô-môn thực thi công việc mà ngài giao. それでもダビデは,エホバがソロモンを助け,その仕事を果たせるようにしてくださることを確信していました。 |
Điều này giúp ông hành động khôn ngoan và thành công trong việc thực thi công việc Đức Chúa Trời giao phó. それによって,賢く行動し,神からの割り当てを成功裏に果たすことができました。( |
Ngài sẽ cung cấp cho họ sức mạnh và năng lực cần thiết để thực thi công việc rao giảng tin mừng. 良いたよりの伝道を遂行するのに必要な強さと能力を与えてくださるのです。( |
Trước hết, các môn đồ nhận được thánh linh, rồi sau đó họ mới thực thi công việc làm chứng trên toàn cầu. 弟子たちはまず聖霊を受け,それから世界的な証しの業に取りかかります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthi côngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。