ベトナム語
ベトナム語のthấu hiểuはどういう意味ですか?
ベトナム語のthấu hiểuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthấu hiểuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthấu hiểuという単語は,理解, 痛感, 解るを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thấu hiểuの意味
理解verb noun Dù đó là gì, bạn có thể thấu hiểu được tất. どんな立場も共感して理解できるようになります |
痛感verb noun |
解るverb Tôi có thể nói với bạn anh ấy sẽ không gọi lại. Đó là một tâm trạng tôi thấu hiểu. 彼は電話して来ないって“空間”を共有すれば解るの |
その他の例を見る
Và đó cũng là thấu hiểu. 理解することでもあります |
13 Dù vậy, loài người không thấu hiểu và đồng cảm như Đức Giê-hô-va. 13 しかし人間は,エホバのようには理解したり感情移入したりすることができません。 |
Đây là cách của Chúa để giúp các anh chị em thấu hiểu phúc âm của Ngài. これが,主の福音を理解するのを助ける主の方法なのです。 |
Kết quả là dần dần tôi trở nên thấu hiểu, kiên nhẫn và khoan dung hơn. そうするうちに,人の気持ちを理解したり,辛抱したり,許したりすることが以前よりもできるようになりました。 |
Và có ai luôn thấu hiểu được cảm xúc của người khác? また,いつでも他の人の気持ちを完全に理解できるでしょうか。 |
Làm thế nào người chồng có thể biểu lộ sự thấu hiểu và lòng quan tâm? 夫は妻に,どのように理解と思いやりを示すべきですか。( |
Noriko [Arai] từng khẳng định máy móc vẫn chưa thể đọc, ít nhất là với sự thấu hiểu. 機械は 本当に理解して文を読めるようには まだなっていないことに 新井紀子氏が 触れていましたが |
Nhưng việc thấu hiểu hoàn cảnh sẽ giúp bạn cảm thông cho cha. それでも,親の依存症について幾らか理解するなら,同情の目で親を見ることができるようになります。 |
Ngài thấu hiểu các chị em. 皆さんを理解しておられます。 |
(Ga-la-ti 6:4) Ngài không nhìn bề ngoài nhưng thấu hiểu lòng bạn. ガラテア 6:4)単に外面を見るのではなく,内面の人となりを理解しておられます。( |
Loài người bất toàn thường thấy dễ chỉ trích lỗi lầm hơn là thấu hiểu tình cảm. 不完全な人間は,往々にして,感情を理解するよりも間違いを批判する傾向があります。 |
Bộ luật này giúp chúng ta thấu hiểu quan điểm của Đức Giê-hô-va về công lý. その法令典から,エホバの公正の感覚に関する広範な洞察を得ることができます。 |
Vì thế, thật khó để thấu hiểu chúng. だから 理解するのが とても難しいのです |
Thấu hiểu, dù chúng ta có phức tạp đến mấy, sự thúc đẩy mới quan trọng. 私達がどれほど複雑であれ インセンティブは重要なのです |
Trước tiên, hãy thấu hiểu vấn đề của cha. まず,親の問題について理解することは助けになります。「 |
Ba mẹ mình lắng nghe, nhưng hình như không thấu hiểu”. 両親は話を聞いてくれましたが,分かってくれてないように思えました。 |
Ngài là Đấng thấu hiểu nỗi buồn đau trầm luân; 主はすべての思いと |
Sao chúng ta có thể dám nghĩ rằng chúng ta có thể thấu hiểu hết vấn đề này? 脳のことが理解できるなどと 考えることすらありえない |
Chị giải thích rằng Đức Giê-hô-va thấu hiểu nỗi đau của tôi. そして,エホバが苦しみを理解してくださっていることを話してくれました。 |
Nền tảng của tình yêu là sự thấu hiểu cả ưu điểm lẫn nhược điểm của người kia. 愛は,相手の長所と短所についての十分な知識に基づいています。 |
Nó tạo ra sự thấu hiểu nỗi đau người khác. それは他者の痛みを理解すること |
Nó giúp bạn cởi mở với điều mới, và nó giúp bạn thấu hiểu nhiều điều. 新しいものに対して 心が開かれ 物事を理解しやすくなります |
Lót nhận biết Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Thượng thấu hiểu ロトはエホバが理解のある主権者であることを学んだ |
6 Thượng Đế có thấu hiểu không? 6 神様は分かってくださいますか |
Muốn thấu hiểu ý nghĩa của Kinh-thánh, chúng ta cần sự giúp đỡ nào? 聖句の意味を理解するためにはどんな助けが必要ですか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthấu hiểuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。