ベトナム語
ベトナム語のthanh thiếu niênはどういう意味ですか?
ベトナム語のthanh thiếu niênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthanh thiếu niênの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthanh thiếu niênという単語は,少年, 青少年, 少年しょうねん, ティーネージャー, しょうねんを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thanh thiếu niênの意味
少年(teenager) |
青少年(teenager) |
少年しょうねん(teenager) |
ティーネージャー(teenager) |
しょうねん(juvenile) |
その他の例を見る
Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? 若い人たちはどんな状況のもとで親に本当のことを言えない場合がありますか。 |
Khi còn ở tuổi thanh thiếu niên, Bernd là một thành viên tích cực trong nhà thờ. ティーンエージャーのころのベルントは活発な教会員でした。 |
32 Không chỉ dành cho thanh thiếu niên 32 タイミングよく掲載された記事 |
Thanh thiếu niên có những cảm xúc vui buồn bất chợt. 思春期の若者は感情の起伏を経験します。 |
Một số thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian để lên mạng. ネットに時間を費やしすぎる若者もいる。 |
Tôi bắt đầu nghi ngờ lúc ở tuổi thanh thiếu niên, đặc biệt bởi hai yếu tố. わたしは若い頃に,特に二つのことに影響されて神の存在を疑うようになりました。 |
Và điều thay đổi này có thể đạt được đối với những thanh thiếu niên. 十代で整形すれば こんな違いを獲得できます |
Chúng ta hãy nhớ kỹ điều này khi bàn về vấn đề ngỗ nghịch của thanh thiếu niên. 十代の反抗という問題を検討するに当たり,このことを念頭に置いておきましょう。 |
Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc—Trò chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên 幸せな家庭の鍵 ― 思春期の子どもとのコミュニケーションを図る |
Thanh thiếu niên và rượu bia! どれくらい広がっている? |
(Vào mục KINH THÁNH GIÚP BẠN/THANH THIẾU NIÊN) (「聖書の教え/若い人」をご覧ください) |
Vào mùa hè 1997, nhóm đã có tác động rất lớn ở trại hè thanh thiếu niên Summer Camp. 同時期、法鼓山は夏期児童キャンプを実施した。 |
Thanh thiếu niên có thể tiết lộ quá nhiều thông tin trên mạng. 若い人はネット上で自分の個人情報を漏らしてしまう場合がある。 |
Khi họ ở lứa tuổi thanh thiếu niên, nó có thể rất tai hại về tình cảm. ティーンエージャーですと,感情的に参ってしまうことがあります。 |
Nhưng khi đến tuổi thanh thiếu niên, đột nhiên mình cảm thấy như bị già đi. でもその後,まだ十代のときに,急に年を取ってしまったように感じました。 |
Ở tuổi thanh thiếu niên, bạn phải đối mặt với nhiều cám dỗ khác nhau. 若い時には様々な誘惑があります。 |
(Vào mục KINH THÁNH GIÚP BẠN > THANH THIẾU NIÊN) (ホーム > 聖書の教え > 若い人) |
Có thể có trẻ em, thanh thiếu niên, người lớn, và một số người cao tuổi. 幼い子どもや,十代の若者,大人,年配の人もいることでしょう。 |
Huấn luyện con ở tuổi thanh thiếu niên phụng sự Đức Giê-hô-va エホバに仕えるよう十代のお子さんを訓練してください |
Trò chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên 思春期の子どもとのコミュニケーションを図る |
Tại sao thanh thiếu niên cần sự giúp đỡ ấy? そのような助けが十代の若者にとって必要なのはなぜですか。 |
Tăng trưởng ở trẻ em và thanh thiếu niên. 子どもや十代の若者の成長や発達。 |
Khi ở tuổi thanh thiếu niên, anh Barr nhận thấy rất khó nói chuyện với người lạ. 十代になってから,ジャックは見知らぬ人と話すことをかなり難しく感じるようになりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthanh thiếu niênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。