ベトナム語
ベトナム語のTây Tạngはどういう意味ですか?
ベトナム語のTây Tạngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのTây Tạngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のTây Tạngという単語は,チベット, 西蔵, チベットを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語Tây Tạngの意味
チベットproper Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng. 我々がチベットで開いている学校や病院です |
西蔵proper |
チベットnoun Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng. 我々がチベットで開いている学校や病院です |
その他の例を見る
Tuy nhiên Tây Tạng đã thay đổi quan điểm về Đường McMahon vào thập kỉ 1940. しかしながらチベットは1940年ごろマクマホンラインの位置を変えた。 |
14 Phật Giáo Tây Tạng lồng thêm những sự tin tưởng địa phương khác. 14 チベットの仏教には,さらに別の地方的要素が組み込まれています。 |
Điều ước của cô là được hành hương đến Tây Tạng. 彼女の願いはチベットへの巡礼です |
♫ Và hắn ta, Bảy Năm ở Tây Tạng, hóa ra là tên phát xít. 『セブン・イヤーズ・イン・チベット』の男はナチ党員になった |
Theo người Tây Tạng cho rằng, ông sinh năm 617 (một năm trước khi thành lập nhà Đường). 原作では、生まれ年は1917年(大正6年)。 |
Và đây là những nhà sư Tây Tạng đang nhảy. そして チベットの跳ぶ修道僧 |
Một số người tại Tây Tạng cũng nói ba ngôn ngữ này. 3つの部族はいずれも同じ言語を話していた。 |
"Điều gì sẽ xảy ra với Tây Tạng?" 「チベットの将来の見通しは?」 |
Họ không phải người Trung Quốc và cũng không phải người Tây Tạng. 中国人も人間であり東洋人です。 |
Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng. 我々がチベットで開いている学校や病院です |
Cuối cùng, dưới "Hòa Hợp", họ có đồ hình Mạn-đà-là thế kỷ 13 từ Tây Tạng. 最後に「ハーモニー(調和)」では13世紀のチベットの曼荼羅を展示していました |
Từ loài rắn Hổ Tây Tạng. チベット の マムシ の |
May mắn cho chúng ta, nọc độc rắn Hổ Tây Tạng rất khó để vận chuyển. 幸い に も チベット の マムシ 毒 は |
Cả hai sống trên Chang Tang, vùng Cao nguyên Tây Tạng ở xa về phía tây của đất nước. チベットの西部に広がる チベット高原のチャンタンに住んでいました |
Tuy nhiên các nước khác cho phép phái đoàn du hành với hộ chiếu cấp bởi nhà nước Tây Tạng. 一方、他の国は使節団がチベット政府によって支給されたパスポートで旅行することを許した。 |
Thế là hai tháng sau, tôi tới Tây Tạng và bắt đầu phỏng vấn người ở đây và chụp ảnh họ. 2か月後にチベットに行き そこで人々の話を聞き 写真を撮ることを始めました これが私がやっていることです |
Mọi người dân Tây Tạng trên 25 tuổi đều có quyền tự ứng cử vào Hiệp hội Đại biểu Nhân dân Tây Tạng. 25歳以上のすべてのチベット人は亡命チベット代表者議会の議員選挙に立候補する権利を有する。 |
Chẳng hạn, sách Tây Tạng về người chết diễn tả số phận của một người trong trạng thái lơ lửng trước khi được tái sinh. 例えば,死者を埋葬する時に副葬されたチベットの文書には,生まれ変わる前の中間的な状態にある個々の人の運命が描写されています。 |
Và cả tu viện của ông đều bị ném vào tù vào thời có kháng chiến khi Đức Đạt Lai Lạt Ma phải rời Tây Tạng. ダライ・ラマがチベットを去る時に起こった 暴動で 彼の僧院にいた全員が 投獄されました |
Nhưng trước khi cách sống đầy lễ nghi ấy đến với tôi tôi sống với gia đình của mình ở vùng miền Đông của Tây tạng. しかし そうした儀礼的な生活が 始まる前の私は チベット東部に家族と住んでいました |
Thế là, điều ngạc nhiên xảy đến tôi phát hiện không đi đâu cả kể ra cũng thú vị như du lịch Tây Tạng hoặc Cuba. ですから 自分でも驚いたことに どこにも行かないことは 少なくとも チベットやキューバに行くのと 同じくらい心が躍ります |
Và nếu ta đi từ vương quốc đại dương tới vương quốc của linh hồn tưởng tượng, thì bạn bước vào vương quốc của Phật giáo Tây Tạng. 次に海の世界から 想像の精霊の世界に飛ぶと チベット仏教の世界に入ります |
Và tôi vẫn làm việc với tư cách người dẫn đầu tour du lịch, tôi di chuyển như con thoi giữa Trung Quốc, Tây Tạng và Trung Á. また ツアーリーダーとして 中国やチベット 中央アジアなどを 行ったり来たりしていました |
Dân Tây Tạng-Miến Điện (Tibeto-Burman) từ phía đông dãy Hymalaya đến và dân Tai từ nơi mà bây giờ là tây nam Trung Quốc di dân vào. チベット・ビルマ語派の部族はヒマラヤ山脈東部から,タイ語族の人々は現在の中国南西部から移動してきました。 |
Bà đã bị đẩy vào tù ở Tây Tạng trong hai năm vì tội dán một tấm áp phích bé xiú chống lại việc nước mình bị xâm lấn. チベットへの侵略に反対して 小さなプラカードを掲げたことで 2年間 刑務所に入れられていました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のTây Tạngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。