ベトナム語のtặngはどういう意味ですか?

ベトナム語のtặngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtặngの使用方法について説明しています。

ベトナム語tặngという単語は,贈る, 与える, 寄付を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tặngの意味

贈る

verb ([贈])

Tôi tặng em gái tôi dây chuyền châu vào ngày sinh nhật của nó.
妹の誕生日に真珠のネックレスを贈った。

与える

verb

Các vị thần đã ban tặng rất nhiều món quà.
神 たち は 私 たち に 多く の プレゼント を 与え

寄付

noun

Một số người có thể tặng biếu hội từ thiện vì mưu cầu quyền lợi riêng.
自分の関心事を推し進める目的で何かの基金に寄付する人もいるでしょう。

その他の例を見る

Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
学者たちが信憑性を認める古代のある碑文には,エジプトの王トトメス3世(西暦前2千年紀)がカルナックのアモン・ラーの神殿に約12トンの金を寄進したと記されています。
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
王国宣教」1990年5月号の「文書を賢明に用いなさい」の記事には,「ある場合には,世界的な業のための寄付という話題は論じにくい事柄かもしれません」と記されていました。
Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su.
わたしたちは,キリストを通して与えられた,神のすばらしいおくり物のことをおぼえています。
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
play.google.com でギフトカードを利用する場合、特典はアカウントに追加されますが、特典の獲得は端末上のアプリで行う必要があります。
3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?
3,4. (イ)贈り物をもらうとどのように感じますか。(
Căn nhà và tất cả tài sản được tặng cho Viện Hàn lâm khoa học như là Viện Mittag-Leffler.
別荘と蔵書はミッタク=レフラー研究所として科学アカデミーに寄付された。
2 Món quà dưới hình thức người nữ mà Đức Chúa Trời tặng là độc đáo vì nàng trở thành người giúp đỡ hoàn hảo cho người nam.
2 女性は神がアダムにお与えになった贈り物でした。
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
業者や商店が宣伝に用いている試供品や粗品を受け取ることができるのと同じように,かけ事が関係しないくじ引きであれば賞品を受け取ることができると感じるクリスチャンもいるかもしれません。
Tôi xin lỗi tôi không có gì hơn để tặng các bạn
もてなし は でき な い が
• Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới?
● 結婚祝いを贈ったり受け取ったりするとき,どんなことを忘れるべきではありませんか。
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
十分に注意しなければ,ある長老から手厚いもてなしを受けた,あるいは寛大な贈り物をもらったというような理由で,その人を巡回大会や地域大会のプログラムの一部を扱うよう推薦する気になるかもしれません。
4) Đã bao lâu rồi bạn chưa tặng cho người hôn-phối mình một món quà do lòng yêu thương?
(4)純然たる愛情から,配偶者に贈り物をしたのはどれほど前のことでしたか
Những em nhỏ ở Mozambique cũng vui thích hiến tặng
喜んで与えているモザンビークの子どもたち
Sau khi người Hà Lan đầu hàng quân Anh tại Đồn Amsterdam năm 1664, thống đốc người Anh là Richard Nicolls trao tặng hòn đảo này cho Thuyền trưởng Robert Needham.
1664年にオランダのフォート・アムステルダムがイギリスによって陥落した後、ニューヨーク植民地知事リチャード・ニコルズはこの島をCaptain Robert Needhamに与えた。
Vào tháng 7 năm 2007, diễn viên Bruce Willis đã tặng chiếc áo lót ông mặc trong phim cho Viện bảo tàng lịch sử quốc gia Hoa Kỳ tại Viện Smithsonian.
2007年7月、ブルース・ウィリスはスミソニアン博物館の国立アメリカ歴史博物館に映画で着用していたシャツを寄贈した。
Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng?
一例として,子供が親へのプレゼントを買うか作るかした場合,親が大喜びするのはなぜですか。
Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho.
友人に高価な腕時計,車,または家をさえ与えるとしたら,その友人はきっと感謝し,うれしく思うでしょう。 そしてあなたには与える喜びがあるでしょう。
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
クリスマスシーズンに,クリスチャンは雇い主からプレゼントやボーナスを提供されるかもしれません。
Giải được thành lập do di sản hiến tặng của James Craig Watson.
ジェームズ・クレイグ・ワトソンの寄付から設けられた。
Và tôi đã tặng chúng một câu nói như này: "Tôi là một người.
良い所を見せましょう」 こう唱えさせました 「私は重要な人間です
Vì phẩm giá và sự trong sạch nằm trong số những điều quý giá nhất mà Đức Giê-hô-va ban tặng cho bạn.
エホバが与えてくださっている極めて貴重なものの中に,尊厳や貞潔さがあります。
Tìm hiểu cách tạo đơn vị quảng cáo có tặng thưởng
詳しくは、リワード広告ユニットを作成するをご覧ください。
Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ.
疲れ切った娘を家へ連れて帰りたいと思いましたし,ほとんど初対面の人にパンを届けることが恥ずかしくもあったからです。
Chính sách quảng cáo video có tặng thưởng của AdMob
AdMob リワード広告のポリシー
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
ここで忘れてはならないのは,正当なサービスを受けるために贈り物を渡すのと,不正な便宜を図ってもらうために賄賂を渡すのとでは違いがあるということです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tặngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。