ベトナム語
ベトナム語のtầm thườngはどういう意味ですか?
ベトナム語のtầm thườngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtầm thườngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtầm thườngという単語は,下衆, 無粋を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tầm thườngの意味
下衆
|
無粋
|
その他の例を見る
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. ささいに思えるような決定が,深刻な結果をもたらす場合もあります。 |
Không phải một người tầm thường 普通を超えた人 |
KINH-THÁNH không phải là một cuốn sách tầm thường. 聖書は単なる一冊の本ではありません。 |
Olivétan —“Dịch giả tầm thường” của Kinh Thánh tiếng Pháp オリヴェタン ― フランス語聖書の「名もない一介の翻訳者」 |
(Lu-ca 2:51, 52) Tuy nhiên, khi đã trưởng thành, ngài rõ ràng không phải là một người tầm thường. ルカ 2:51,52)しかし,イエスが大人になると普通を超えた人であることが明らかになりました。 |
Đừng do dự nhận nhiệm vụ, ngay cả những việc tầm thường. 地味な仕事だとしても,割り当てはすぐに受け入れてください。 |
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:11) Có lẽ ông nghĩ: ‘Mình chỉ là người tầm thường!’ 出エジプト記 3:11)『私は取るに足りない人間です』,あるいは『私は何の役にも立ちません』と言いたかったのでしょう。 |
Tôi không muốn trở thành một bà nội trợ tầm thường. ただの主婦にはなりたくありません。 |
Hãy chia xẻ ngay cả những vấn-đề có vẻ tầm thường hay nhỏ mọn nữa. ささいな事柄も分け合うのです。 |
Chúng có thấy bạn làm những việc tầm thường không? お子さんはあなたが低い立場の仕事でも行なうのを目にしていますか。 |
Họ bảo là nó thật tầm thường, mà đúng là nó tầm thường thật. ひどい模型だと。その通りだったのですが |
Những Chuyện Nhỏ Nhặt Tầm Thường 小さな,簡単なこと |
Khi so sánh với vấn đề của bạn, có thể vấn đề của con tầm thường. あなた自身の重荷に比べれば,子どもの問題は全く取るに足りないものに思えるかもしれません。 |
Thánh Allah có tạo ra con thú nào tầm thường hơn mày không? アラー よ あなた は あなた より 格下 の 獣 を 創 っ た の か ? |
Nếu bạn làm như vậy, những thứ còn lại chỉ là tầm thường. これさえ押さえれば、あとは自然と楽に進めます |
Anh như người tầm thường ấy. だらしな い わ ね |
Thay vì thế, ngài khởi đầu tầm thường và khiêm tốn. むしろ,つつましく,派手なところのない者として生まれ育つことになっています。 |
Người thích địa vị nổi bật hay là người chấp nhận các việc tầm thường? 脚光を浴びることを好む人か,それとも立場の低い仕事を引き受ける人か |
“Chính do những chuyện nhỏ nhặt tầm thường mà những chuyện lớn mới thành được” (An Ma 37:6). 小さな,簡単なことによって大いなることが成し遂げられるのである。」( アルマ37:6) |
Họ cũng không chấp nhận được cuộc sống tầm thường, tẻ nhạt như mọi người xung quanh. 常に不機嫌かつ退屈な顔をしており、世の中すべてをつまらなく思っている。 |
Tôi ngạc nhiên vì một người tầm thường như mình lại nhận được lời mời như thế. 自分のような者が招待されるとは思っていなかったからです。 |
Dù có vẻ tầm thường, quyết định của bạn có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng ささいに思える決定でも深刻な結果をもたらすことがある |
8 Cũng hãy nghĩ đến hình dạng của loài chim tầm thường này. 8 どこにでもいるこの鳥の大きさについても考えてみてください。 |
Hay ta muốn tập trung vào công bằng và chấp nhận sự tầm thường? 機会の平等を目指して 成績には目をつぶるべきか? |
(4) Tại sao chúng ta không bao giờ nên nghĩ rằng rao giảng chỉ là việc tầm thường? 4)宣べ伝える業をありふれた仕事と見るべきでないのはなぜですか。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtầm thườngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。