ベトナム語
ベトナム語のtầm nhìnはどういう意味ですか?
ベトナム語のtầm nhìnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtầm nhìnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtầm nhìnという単語は,ビジョン, 理念, 視野, 視界を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tầm nhìnの意味
ビジョンnoun (vision) Thủ tướng Nhật Bản công bố tầm nhìn về an ninh khu vực Ấn Độ - Thái Bình Dương 日本の首相がインド太平洋地域の安全保障のビジョンを発表 |
理念noun |
視野noun (〈範囲+視る〉) Thật là một phước lành khi được Thánh Linh của Chúa mở rộng tầm nhìn của chúng ta. 主の御霊がわたしたちの視野を広げてくださるというのは,何という祝福でしょうか。 |
視界noun Tầm nhìn 180m; chúng tôi đang được buộc dây an toàn; 視界が200メートルあります 命綱をつけていて |
その他の例を見る
Ông là người có tầm nhìn rộng lớn và không gì có thể khiến ông lùi bước. 父 は 世界 の 半分 に も 広が る 視野 を 持ち... 何 も 彼 を 止め られ な かっ た 。 |
Hình mẫu kinh doanh chuẩn mực là gì: tầm nhìn, nhiệm vụ, giá trị, phương thức. 標準ビジネスモデル: 展望、使命、価値、プロセス |
Bạn có bao giờ nghe đến tầm nhìn thứ hai chưa? 第二の視覚って聞いたことある? |
Và tại sao tầm nhìn lại quan trọng như vậy? なぜビジョンはそれほど重要なのでしょうか。 |
Tôi muốn nói thêm về tầm nhìn của chương trình này. ビジョンについて 少し話したいと思います |
Câu trả lời của tôi chính là tầm nhìn. 私の答えは 視覚です |
Và đây là một tầm nhìn “Không tưởng” khác rất nổi tiếng, của Ebenezer Howard, “Thành phố Vườn”. もう一つ別の「ユートピア」があります エベネザー ハワードの「田園都市」 |
Chúng tôi chèo lên cao để có được tầm nhìn đẹp hơn. われわれはもっとよい景色を見るために高く登った。 |
Họ đang nghĩ rằng, "Tôi không phải người có tầm nhìn, hay kẻ kiến thiết xã hội. 彼らが考えているのは― 「私はビジョナリーではなく ソーシャル・アーキテクトで |
Em Gái Nhỏ sẽ vượt lên trước lấy tầm nhìn của anh. " リトル ガール " が 前方 に 位置 を 取 る 。 |
Tôi không phải người có tầm nhìn xa. 私はビジョナリーではありません |
Holmes, anh phải mở rộng tầm nhìn ra, ホームズ もっと 視野 を 広げ る ん だ |
Thật là một phước lành khi được Thánh Linh của Chúa mở rộng tầm nhìn của chúng ta. 主の御霊がわたしたちの視野を広げてくださるというのは,何という祝福でしょうか。 |
Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. 濃い霧が発生して海岸線は見えません。 |
Đây là tầm nhìn mà chúng ta có phải không. これが新しいビジョンです |
Trong tầm nhìn gần, sẽ có rắc rối và Sa Tan sẽ gầm thét. 短期的には,問題が起こりますし,サタンは猛り狂うでしょう。 |
Nó góp phần tạo nên, nhưng lại không có ảnh hưởng gì đối với tầm nhìn của Howard. 田園都市は建築されましたが それは ハワードのビジョンとは関係のないものです |
Việc mở rộng tầm nhìn có lợi cho bạn không? では,もっと広い見方を養うことはあなたにとって益となるでしょうか。 |
Lúc trước chúng ta không biết rằng ô nhiễm không chỉ làm giảm tầm nhìn. スモッグはただ視界を遮るだけだと思っていた。 |
Tôi đơn giản chỉ cần tầm nhìn và niềm tin. 必要だったのは 単にビジョンと信念でした |
Hãy cùng mở rộng tầm nhìn một chút và nhìn những thành phố. 少し視野を広げて 街を見渡して下さい |
Giữ tầm nhìn. 互い に 見え る 位置 を キープ |
Đây là tầm nhìn cho TED. これがTEDのビジョンです |
Chúng ta có tầm nhìn. 鍵となるのです ビジョンは実現してこそです |
Không phải để vẽ ra tầm nhìn. ビジョンを練ることではありません |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtầm nhìnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。