ベトナム語
ベトナム語のtác giảはどういう意味ですか?
ベトナム語のtác giảという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtác giảの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtác giảという単語は,作者, 作家, 著者, 作成者, 著者, 原著者, 執筆者を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tác giảの意味
作者noun ([作者]) Quốc tịch của tác giả chả liên quan gì... với quốc tịch của nhân vật đó cả. 作者 の 国籍 と 登場 人物 の 国籍 は 関係 な い で しょ 。 |
作家noun Tôi đã đọc nhiều tác giả hiện đại. 私は多くの現代作家を読んだ。 |
著者noun Bạn có phải là tác giả của cuốn sách này không? あなたがこの本の著者ですか? |
作成者noun |
著者noun Bạn có phải là tác giả của cuốn sách này không? あなたがこの本の著者ですか? |
原著者noun |
執筆者noun Các tác giả ngẫm nghĩ về tinh thần tràn đầy hy vọng thịnh hành chỉ khoảng 10 năm trước đây. その報告の執筆者たちは,ほんの10年前には大半の人の心は希望に満ちていた,と回顧しています。 |
その他の例を見る
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? * 記録者がこの出来事や言葉を入れたのはなぜだろうか。 |
Tác giả sống ở Hoa Kỳ. 筆者はアルメニア在住です。 |
Biết Tác Giả rõ hơn 著者についてさらに知る |
Tác giả hiện sống ở Georgia, Hoa Kỳ. お話を書いた人は,アメリカ合衆国ジョージア州に住んでいます。 |
Tranh do Dan Burr minh họa; hình ảnh do tác giả cung cấp イラスト/ダン・ブール。 写真は筆者が提供 |
Đến Tháng Chín thì tác giả bị bắt giữ và tống giam. これにより、彼は9月に逮捕され投獄された。 |
14, 15. (a) Tác Giả Kinh Thánh ban cho chúng ta đặc ân gì? 14,15 (イ)聖書の著者はどんな特権を差し伸べてくださっていますか。( |
Tìm Kiếm Ý Định của Tác Giả 著者の意図を探す |
Tác giả hiện sống ở Bỉ. 著者は現在ベルギー在住です。 |
Quả thật, Tác giả Kinh Thánh muốn bạn hiểu Lời Ngài! 聖書の著者は,あなたが理解することを望んでおられます。 |
Tôi đã đọc nhiều tác giả hiện đại. 私は多くの現代作家を読んだ。 |
Tác giả sống ở Colorado, Hoa Kỳ. このお話を書いた人は,アメリカ合衆国コロラド州に住んでいます。 |
* Ai là tác giả? * 記録者は誰だろうか。 |
Tác giả đã kể lại như sau: 次のような話です。 |
Julia Phillips (7 tháng 4 năm 1944 – 1 tháng 1 năm 2002) là một nhà sản xuất phim và tác giả người Mỹ. ジュリア・フィリップス(Julia Phillips, 1944年4月7日 - 2002年1月1日)は、アメリカ合衆国の映画プロデューサー、作家である。 |
Như tác giả Thi Thiên đã tuyên bố: 詩篇の作者はこう述べています。 |
Tác giả có một ẩn dụ: "Chúng ta là người ở phía trên hay phía dưới cầu rút?" こんな比喩を使いました 「我々は 城門を閉ざす派か 城門を開く派か?」 |
* Các em nghĩ tác giả có ý cho chúng ta học điều gì? * 記録者はわたしたちに何を学ばせようとしたのでしょうか。 |
Lời bạt của tác giả. 作者はたのあきら。 |
Neo-Babylonian Business and Administrative Documents, tác giả Ellen Whitley Moore, xuất bản năm 1935, trang 33. 「新バビロニアの商業文書および行政文書」(英語),エレン・ウィトリー・ムーア著,1935年発行,33ページ。 |
Sau khi chấp nhận lời mời, họ sẽ được liệt kê là tác giả. 相手が招待を承諾すると、投稿者として登録されます。 |
Tác giả sách Thi Thiên nhắc nhở chúng ta rằng: 詩篇の作者はこう言っています。 |
Khi chúng ta đọc một cuốn sách, chúng ta chấp nhận là có một tác giả. わたしたちは絵を見る時,それを画家がいる証拠と考えます。 |
* Chủ ý của tác giả đã được soi dẫn * 霊感を受けた記録者の意図 |
Ở tuổi 19, Paolini trở thành tác giả sách bán chạy nhất của New York Times. わずか19歳で、パオリーニはベストセラー作家としてニューヨーク・タイムズに載った。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtác giảの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。