ベトナム語のsự tư vấnはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự tư vấnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự tư vấnの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự tư vấnという単語は,助言, 忠告, アドバイス, 手引, コンサルタントを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự tư vấnの意味

助言

(counseling)

忠告

アドバイス

手引

(counseling)

コンサルタント

(consultancy)

その他の例を見る

Tại Scotland, vua hoạt động theo sự tư vấn của Chính phủ Scotland.
スコットランドに関する事項については、国王はスコットランド政府の助言によって行動する。
Bạn nên tìm sự tư vấn pháp lý từ luật sư hay người phụ trách vấn đề pháp lý.
法律上の助言については、弁護士または法定代理人にご相談ください。
Bạn nên tìm sự tư vấn pháp lý liên quan đến bất kỳ thỏa thuận cấp phép nào để biết chắc những quyền nào được cấp và quyền nào dành riêng cho chủ sở hữu.
どのようなライセンス契約を結ぶ場合でも、自分に付与される権利と所有者が留保する権利を明確にするために、法律の専門家に相談するようにしてください。
Bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google đều không có chủ ý và không nên được hiểu như là sự tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư.
Google が提供するいかなる税務関連情報も、法律、税務、投資に関するアドバイスを意図するものではありません。
Bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google đều không có chủ ý và không nên được hiểu như là sự tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư.
Google が提供する税務関連情報は、法律や税務、投資に関するアドバイスを目的とするものではありません。
Khi còn nhỏ, ắt hẳn sự riêng không phải là vấn đề lớn với bạn.
幼いころは,プライバシーなど大して気にならなかったでしょう。
Chúng tôi có thể tư vấn và giới thiệu sự trợ giúp cho hàng triệu thanh thiếu niên.
何百万人もの子どもたちを 救うことができます
Sự hiện diện của họ trong phòng tư vấn là kết quả của dây và cây đỡ của vận đen.
診察室にいる彼らは 不運な運命に耐えてきたんです
Và họ thực sự áp dụng những lí thuyết họ thường tư vấn, vì văn phòng này hoàn toàn không có bóng đèn điện.
そして教えを本当に実践していて このオフィスに電気照明は全くありません
Nhắc học sinh rằng nếu các em có dính líu vào hình ảnh sách báo khiêu dâm, thì nên tìm kiếm sự giúp đỡ bằng cách tư vấn với vị giám trợ hoặc chủ tịch chi nhánh của mình.
生徒たちに,もしポルノグラフィーにかかわっているのであれば,ビショップまたは支部会長に相談して,助けを求めるよう生徒に伝えます。
Blog của Analytics có bài viết về các chủ đề khác nhau, từ các tính năng mới cho đến tư vấn phân tích, đến các sự kiện ngành sắp diễn ra.
Google アナリティクスのブログでは、Google アナリティクスの新機能、データ解析に関するアドバイス、今後の業界イベントなど、さまざまなトピックをご紹介します。
Ở nhà thì người chồng ân cần thường giúp vợ trong việc nhà và sửa soạn cho con cái đi ngủ để cả hai có thể cùng ngồi trong sự trầm lặng tập trung tưởng vào những vấn đề thiêng liêng.
家にいる時,思いやりのある夫は,家事や子供たちを寝かせる仕事を行なう妻を助けます。 夫と妻が一緒に座り,静かに霊的な事柄について注意を集中できるようにするためです。
Tạo lập thiết chế đòi hỏi sự chú trọng cao độ vào các vấn đề, đổi mới duy và tiến hành linh hoạt và được hậu thuẫn tốt về tài chính.
制度設計は 問題にしっかり焦点をあわせ 革新的な思考と 柔軟かつ潤沢な資金援助を必要とします
Đột nhiên, sẽ có nhiều sự thay đổi lớn trong luật lệ và quy định và những vấn đề lớn liên quan đến tranh chấp và những vấn đề lớn liên quan đến an ninh và sự riêng .
急に 大規模な規制の変更や 紛争に関わる重大な課題や 安全保障やプライバシーに関わる 重大な課題が生じることになるでしょう
11 Giờ đây sự bí mật lớn lao và hệ trọng của trọn vấn đề này và sự tốt đẹp lớn lao nhất của toàn bộ vấn đề này đang nằm trước mắt chúng ta, nó bao gồm sự nắm giữ các quyền năng của Thánh Chức Tế.
11 さて、この 事 こと 柄 がら 全体 ぜんたい の 偉 い 大 だい かつ 重 じゅう 要 よう な 真 しん 義 ぎ と、わたしたち の 前 まえ に ある 事 じ 項 こう 全体 ぜんたい の 最 さい 高 こう 善 ぜん は、 聖 せい なる 神 しん 権 けん の 力 ちから を 得 え る こと に ある の です。
Tính chất của những hạn chế đặt trên việc sử dụng các chìa khóa chức tế giải thích về sự tương phản quan trọng giữa các quyết định về các vấn đề điều hành Giáo Hội và các quyết định ảnh hưởng đến chức tế.
神権の鍵の行使に対して神が制限を設けておられることから,教会の管理運営事項に関する決定と神権に影響を及ぼす決定との間に,本質的な相違があることが分かります。
Mặc dù cải cách tôn giáo thuần túy bắt đầu từ các vấn đề tôn giáo nội bộ, nó nhanh chóng liên quan đến các vấn đề thế tục và ảnh hưởng đến sự hình thành tưởng hiện đại của châu Âu.
宗教改革は純粋に宗教内部の問題から出発したにもかかわらず、すぐに世俗的問題と結びついてヨーロッパ近代思想の成立にも影響を及ぼした。
Một dịch vụ tư vấn qua điện thoại cho thanh thiếu niên nói gần phân nửa các em gọi đến đều tâm sự rằng các em “thường xuyên mang mặc cảm tự ti”.
十代の若者を対象にしたある電話相談サービスによると,相談してくる人の半数近くは「自尊心の欠如に起因する根深い感情」を言い表わします。
Vì thế tôi bắt đầu tự hỏi, với những sự tương đồng kia, tại sao chưa bao giờ tôi nghĩ đến việc làm bác sĩ thú y hoặc tư vấn chuyên môn thú y, nhờ vào kiến thức về người?
私は思い始めました その共通性があるにもかかわらず 何故 人間の患者に対して 深い理解を得る為に それまで獣医に意見を求めたり 獣医学の文献を調べようと思わなかったのだろう?
Tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của vấn đề, các cá nhân có thể yêu cầu sự hỗ trợ của một người đáng tin cậy, có kinh nghiệm hoặc một nhân viên tư vấn chuyên nghiệp mà họ có thể nói chuyện bất cứ lúc nào để được củng cố trong những giây phút yếu đuối và là người có thể giữ cho họ phải có trách nhiệm cá nhân về kế hoạch của họ.
問題の深刻さにもよりますが,信頼のおける経験豊富な人か専門のカウンセラーが必要な場合もあるでしょう。 時間を問わずに頼ることができ,弱音を吐きたくなったときに力づけてくれる人,自分で立てた計画に従うよう励ましてくれるような人です。
2 Khoảng năm 1889, với cách là người mang sự sáng trong thế kỷ 19, những người được Đức Giê-hô-va xức dầu đã được điều chỉnh về vấn đề đấng Christ trở lại.
2 1889年の時点で,エホバの油そそがれた人々は19世紀に光を掲げていた者として,すでにキリストの再来の問題に関する理解を修正していました。
Họ có nhiều đền thánh, như đền ở Delphi, Delos và Dodona, nơi mà họ lui tới để cầu vấn các vị thần về các diễn biến chính trị hoặc quân sự cũng như chuyện riêng như đi xa, hôn nhân và con cái.
デルフォイ,デロス,ドドナといった多数の聖なる神託所があり,ギリシャ人はそこへ行って,政治情勢や軍事情勢などのほか,旅行,結婚,子どもといった個人的な事柄に関しても神々の託宣を伺いました。
Vì những vấn đề nghiêm trọng này về bệnh tật, vào năm 1986 có quyết định là tôi nên phụng sự với cách người tiên phong đặc biệt ở Kaválla, nơi tôi sống gần gia đình con gái thân yêu của chúng tôi.
こうした深刻な健康上の問題のため,1986年に,私は愛する娘の家族の近くで生活しながらカバラで特別開拓者として奉仕するほうが良いだろうということになりました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự tư vấnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。