ベトナム語
ベトナム語のsư tử cáiはどういう意味ですか?
ベトナム語のsư tử cáiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsư tử cáiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsư tử cáiという単語は,雌ライオン, 母獅を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sư tử cáiの意味
雌ライオンnoun và có thể cả một vài sư tử cái muốn bảo vệ đàn con. 子を守ろうとする雌ライオンも犠牲になることがあります |
母獅noun |
その他の例を見る
Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm. 雌ライオンが離れている間,幼獣たちは茂みの中に隠されていました。 |
Khi sư tử cái trở về thấy xác con, nó làm gì? 戻って来て,そこに残されている自分の死んだ子を見た時,雌ライオンはどうしましたか。 |
Thông thường, sư tử cái sinh con mỗi hai năm. 通常,雌ライオンは2年に1回出産します。 |
Dù rằng sư tử đực có địa vị cao nhất trong bầy, nhưng chính sư tử cái lại dẫn đầu. プライドを支配しているのは雄ですが,統率力を発揮するのは雌です。 |
Ba con sư tử cái trong bầy mà chúng tôi đang quan sát bắt đầu thức dậy sau giấc ngủ trưa. 私たちの観察しているプライドの3頭の雌ライオンは昼寝から覚めて動き出します。 |
Sư tử cái thường dẫn đầu một hoạt động, chẳng hạn dẫn bầy đi đến nơi có bóng mát hay bắt đầu săn mồi. 普通,日陰に移動したり,狩りを始めたりする活動を起こすのは雌ライオンのほうです。 |
Sư tử cái săn mồi 90 phần trăm, nhưng chính sư tử đực to lớn lại thường ăn phần nhiều nhất khi bữa ăn bắt đầu. 狩りの90%は雌ライオンが行ないますが,普通,獲物の一番いい部分を取るのは大きな雄です。 |
17 Hãy xem xét một sự kiện xảy ra cho một con sư tử cái và ba con của nó ở Công viên Quốc gia Serengeti. セレンゲティ国立公園で目撃された,一頭の雌ライオンとその三匹の子どもの場合を例に取りましょう。 |
Nuôi con là một nhiệm vụ chung của bầy và tất cả các sư tử cái đều góp phần bảo vệ và cho sư tử con bú. 子育ては共同の仕事で,プライドの中のすべての雌が子供を守り,養います。 |
Không buồn nhìn chúng tôi lần thứ hai, nó đi ngang qua ngay trước chiếc xe của chúng tôi và tiến đến gần các sư tử cái và sư tử con. もはやこちらには目もくれず,私たちの車のすぐ前を通って,子連れの雌ライオンのところに近づいて行きます。 |
Chúng phóng nhảy và chơi đùa chung quanh các thân hình to lớn của sư tử cái, những con này xem chừng không buồn để ý đến những trò hề của sư tử con. ライオンの子は乱暴で活力にあふれており,雌ライオンの大きな体の周りを跳びはねて遊んでいますが,こっけいなそのしぐさを雌親はほとんど意に介していないようです。 |
Nhiều thế kỉ qua, mọi người đều nói sư tử cái chịu trách nhiệm săn bắn trên các đồng cỏ hoang,, còn sư tử đực không làm gì cả chỉ chờ đến bữa tối. 何世紀もの間 サバンナでの狩りは 全て雌が行い 雄は食べるだけだと 言われて来ました |
So với sư tử cái đi săn trên những cánh đồng hoang ở những khoảng cách khá xa vào ban ngày, sư tử đực sử dụng chiến lược mai phục ở khu vực cây cối dày đặc, và thường vào buổi đêm. 雌は見通しの良いサバンナで 普段 昼間に 広範囲に渡る狩りをし 雄は よく夜に 深い茂みの中で 獲物を待ち伏せます |
“Gánh-nặng về các thú-vật phương nam. Trong xứ gian-nan khốn-khổ, tự xứ đó đến những sư-tử đực, sư-tử cái, rắn lục và rắn lửa bay. Chúng nó chở của-cải mình trên vai lừa con, vật báu trên gu lạc-đà”. 南の獣たちに対する宣告: 苦難と窮境,ライオンや,うなり声を上げるひょう,まむしや火のような飛ぶへびの地を通り,彼らはその資産を成熟したろばの肩に載せ,その貯蔵品をらくだのこぶに載せて運ぶ」。( |
Từ trái sang phải: hình in bằng mộc bản mô tả cảnh Đa-ni-ên trong hang sư tử; chữ cái mạ vàng; kiểu chữ sắc nét 左から右へ: ライオンの穴のダニエルの木版画。 金箔の施された頭文字。 輪郭がくっきりした書体 |
Cả sư tử đực lẫn cái đều rống và có khi cả đàn cùng nhau cất tiếng gầm chung. ライオンは雄も雌もほえます。 プライドのライオンが皆,一斉にほえて大合唱をすることもあります。 |
Tôi đã cố gắng đánh lừa những con sư tử đó [vào cái suy nghĩ] là tôi đứng gần chuồng bò. 牛の囲いの近くに 僕が立っている― と思わせて ライオンをだまそうとしたんですが・・・ |
Hang sư tử có lẽ là một cái hố rộng dưới mặt đất, bên trên có một cái miệng. ライオンの坑は,上に入口のある地下の穴蔵だったのかもしれません。 |
Các đồng nghiệp của tôi đã đặt những vòng cổ truy tìm GPS ở những con sư tử đực và cái, và chúng ta theo dấu vết đi săn của chúng từ trên không. 同僚がGPSで追跡できる首輪を ライオンに付けて 空から狩りの行動を 追跡しました |
Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à? まさか ラニスター の 獅子 の 首輪 と は ね |
Tôi khắc câu “Mãnh Dõng như một Sư Tử” lên tấm bảng của nó, bên dưới tấm hình cái đầu rất to của một con sư tử đang gầm. その息子の板には,大きなライオンがほえている顔と,その下に「ししのように勇ましい」という言葉を彫りました。 |
Tất cả những điều những con sư tử biển đang làm -- là chỉ cắn một cái bong bóng. でもヒョウアザラシはただ 風船を噛んだだけです |
Bạn có 12 du khách chen chúc trong một cái thuyền Zodiac, trôi nổi trên mặt nước đầy băng này, và một con sư tử biển tiến đến và cắn vào cái phao. 12人の旅行客の乗った ゴムボートが 氷の海を漂っていると ヒョウアザラシがやってきて ボートに噛みつきます |
có cái tên khác là Simhanandani, người cưỡi sư tử ドゥルガはシンハナンディニとも呼ばれ ライオンにまたがります |
Đoạn video này cho thấy cách săn bắn thật sự của sư tử đực bên tay trái và của con cái bên tay phải. このビデオは実際に狩りをしている時の可視域で— 雄が左側 雌が右側にいます |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsư tử cáiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。