ベトナム語のsự trả nợはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự trả nợという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự trả nợの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự trả nợという単語は,まんぞく, 充足, サティスファクション, 達成感, えんまんを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự trả nợの意味

まんぞく

(satisfaction)

充足

(satisfaction)

サティスファクション

(satisfaction)

達成感

(satisfaction)

えんまん

(satisfaction)

その他の例を見る

Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó.
格付け会社が ある国を格付けしたなら 基本的にそれは その国の負債を査定し その返済の能力と意欲を 評価しているのです その返済の能力と意欲を 評価しているのです
Sự liêm chính trong việc trả nợ của mình cho Chúa sẽ giúp chúng ta lương thiện với đồng loại của mình.
主に負債を返済することに誠実であることにより,同胞はらからに対しても正直であることができます。
Đối với những người thuộc dân Ngài rơi vào cảnh nợ nần phải bán mình làm nô lệ—thực chất là trở nên người làm thuê—Đức Giê-hô-va có sự sắp đặt để trả nợ.
エホバは,神の民のうち負債を抱えるようになった人が負債を返済するために自らを奴隷として売る ― 事実上は,雇われた労働者のようになる ― という規定を設けられました。(
Ngài không đòi chúng ta phải trả nợ bằng cách lấy lại sự sống của chúng ta.
神はわたしたちから命を永遠に奪うことによって,わたしたちに支払いをおこなわせようとはなさいません。
Tuy nhiên, trước tiên Giê-su phải có sẵn trong tay giá trị của sự sống ngài, giống như “tiền mặt” để trả nợ đó.
とはいえ,イエスはまず最初に,その負債を支払うための“すぐ使える現金”とも言うべき,ご自分の命の価値を手元に用意しなければなりませんでした。
“Câu trả lời là: ‘Nếu tôi tha món nợ, thì sẽ không có sự công bằng.’
貸し主は答えました。『 もしそうしたならば,正義はなくなるでしょう。』
“‘Người chủ nợ đáp: ’Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt.
『正義が要求するのは,借金を返済するか罰を受けるかです』と貸し主は答えました。『
Ngài đã trả món nợ mà nhân loại đã trở thành người thừa kế qua sự phạm giới của A Đam.
主は,アダムの背きによって人類が受けた負債を支払ってくださった。
Ngài xem sự sống con người hoàn toàn làm của-lễ hy sinh của Giê-su như là việc trả món nợ mà chúng ta mắc phải vì tội lỗi.
神は,イエスが犠牲にされた完全な人間としての命を,わたしたちが罪のゆえに抱えている負債の返済とみなされます。
Những Sự Kiện Quan Trọng: Martin Harris được truyền lệnh phải chia xẻ rộng rãi tài sản của mình để trả nợ về việc in Sách Mặc Môn (GLGƯ 19:26–35).
重要な出来事:マーティン・ハリスは,『モルモン書』の印刷の債務を支払うために財産の一部を惜しみなくささげるように命じられた(教義19:26-35)。
Mặc dù sự việc xảy ra không đúng như mong muốn, nhưng chúng ta phải sẵn sàng hy sinh để trả nợ, bởi vì đó là trách nhiệm của người tín đồ Đấng Christ.
詩編 15:4)物事が自分の期待どおりにならなくても,負債を支払うために犠牲を払う用意ができていなければなりません。 それがクリスチャンとしての責任だからです。
“Người chủ nợ vẫn lởn vởn trong tâm trí người ấy, và thỉnh thoảng người ấy cũng trả một vài số tiền không đáng kể, và nghĩ rằng vì một lý do nào đó ngày thanh toán món nợ sẽ không thực sự đến.
貸し主のことがいつも心の片隅にあり,時々借金の一部を返済しました。 けれども,決済日のことはまったく考えにありませんでした。
Chúa Giê-su dạy rằng “của Đức Chúa Trời hãy trả lại cho Đức Chúa Trời”, vậy thì điều đầu tiên chúng ta nợ Ngài là tình yêu thương, gồm sự hết lòng và trung thành tuyệt đối.
マタイ 22:37‐39)イエスは,『神のものを神に』返すという点で,わたしたちが神にまず負っているのは愛であると教えました。 その愛には,神に対する心のこもった,全面的な忠誠が含まれます。
Bây giờ lấy thí dụ một món nợ phải trả lại trong vòng năm năm, bắt đầu vào năm 1999; bạn hãy tưởng tượng sự rối rắm trong chương trình máy điện toán khi nó tính rằng lần trả tiền cuối cùng là vào năm 1904!
さて,このようなコンピューター・プログラムによる混乱を考えてください。 5年払いのローンを1999年から始める場合,その最終返済期日は1904年とコンピューターがはじき出したらどうなるでしょうか。
Để cho thấy điều này, sau khi cho sự hướng dẫn ghi nơi Ma-thi-ơ 18:15-17, Chúa Giê-su kể một minh họa về những đầy tớ (công nhân) thiếu nợ và không trả lại.
それを示唆する点として,イエスはマタイ 18章15節から17節に記されている指示を与えた後,借金を返済しなかった奴隷たち(雇い人たち)に関する例えを話されました。
Sau khi cuộc nổi loạn đã bị đánh bại, mặc dù đã có một số vụ hành quyết và tịch biên gia sản được thi hành, nhưng George đã hành động để đáp ứng yêu cầu của Chính phủ, bày tỏ sự khoan dung, và đã dùng phần tiền của tịch thu cho các trường học ở Scotland và trả hết phần của nợ của quốc gia.
反乱が鎮圧された後、いくらかの処刑や所領没収があったものの、ジョージ1世が寛容を示して政府との仲介を行い、没収した財産をスコットランドの学校や国債の償還に使った。
1–10, Các Thánh Hữu nào vi phạm chống lại tổ chức hiệp nhất sẽ bị nguyền rủa; 11–16, Chúa lo liệu cho các Thánh Hữu của Ngài theo cách thức riêng của Ngài; 17–18, Luật pháp phúc âm chi phối việc chăm sóc những người nghèo; 19–46, Các công việc quản lý và những phước lành của một số nam tín hữu được tiết lộ; 47–53, Tổ chức hiệp nhất ở Kirtland và tổ chức ở Si Ôn phải hoạt động riêng rẻ; 54–66, Ngân khố thiêng liêng của Chúa phải được thiết lập cho việc ấn hành các thánh thư; 67–77, Ngân khố chung của tổ chức hiệp nhất phải được hoạt động trên căn bản có sự ưng thuận chung; 78–86, Những người trong tổ chức hiệp nhất phải trả hết nợ nần của mình, rồi Chúa sẽ giải thoát họ khỏi vòng nộ lệ tài chính.
54-66 主 しゅ の 神聖 しんせい な 金 きん 庫 こ が、 聖文 せいぶん の 印 いん 刷 さつ の ため に 設 もう けられる。 67-77 共 きょう 同 どう 制 せい 度 ど の 一般 いっぱん 金 きん 庫 こ は、 会員 かいいん の 同 どう 意 い に 基 もと づいて 運営 うんえい される こと に なる。 78-86 共 きょう 同 どう 制 せい 度 ど に 属 ぞく する 者 もの は、 自 じ 分 ぶん の 負 ふ 債 さい を すべて 返 へん 済 さい しなければ ならない。 そう すれ ば、 主 しゅ は 金銭 きんせん 上 じょう の 束 そく 縛 ばく から 彼 かれ ら を 救 すく い 出 だ して くださる。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự trả nợの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。