ベトナム語のsự thông quaはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự thông quaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự thông quaの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự thông quaという単語は,可決を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự thông quaの意味

可決

noun

その他の例を見る

Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ sự thông sáng qua lời nói?
言葉において,どのように識別力を示せますか。
12 Chúa Giê-su cũng thể hiện sự thông sáng qua việc chỉ ra những bước sai trái dẫn đến tội lỗi.
12 イエスは,罪に至りかねない事柄を明確にすることによっても,洞察力を示されました。
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA.
このためホワイトハウスは 私がNASA本部の事前承認を得ずに 講演したりメディアと話すことを 禁止させるように NASA 本部に要求してきました
Thông sáng là gì, và một người thờ phượng Đức Chúa Trời thể hiện sự thông sáng qua việc nói năng và hành động như thế nào?
識別力とは何ですか。 識別力のあるエホバの崇拝者は,どのように語り,行動しますか。
Vua bổ nhiệm Bộ trưởng thứ nhất của Scotland thông qua sự đề cử của Nghị viện Scotland, Bộ trưởng thứ nhất của xứ Wales thông qua sự đề cử của Quốc hội xứ Wales.
国王はスコットランド議会の指名にもとづいてスコットランド首席大臣を任命し、ウェールズ国民会議の指名によってウェールズ首席大臣を任命する。
Vì tôi nghĩ chỉ thông qua sự mơ hồ mới có tiềm nắng cho hiểu biết.
不確実さを通してのみ理解することができるからです
Thông qua sự chịu đựng, Hogstadter hiểu ra họ thực sự thâm nhập sâu sắc thế nào.
彼は苦しみの末 いかに私たちが 深く繋っているかを理解したのです
Các giáo sĩ hành động với sự thông hiểu qua cách chấp nhận những thử thách để thích nghi với một lối sống mới, kể cả việc học một ngôn ngữ mới và làm quen với dân chúng.
洞察力をもって行動する一つの方法は,新しい言語を学んだり人々と親しくなったりして,新しい生活様式に順応するという課題に取り組むことです。
Đây là sự chuyển đổi của 1 nhóm vất chất này sang một nhóm khác, hoặc thông qua sự sản sinh hay hấp thụ năng lượng.
エネルギーの産出や吸収によって ある物質が 他の物質に変化するのです
Đức Chúa Trời lên án việc tìm kiếm sự giúp đỡ qua thuật thông linh.
神は,心霊術的な慣行を通して助けを求めることを非としておられます。(
Chúa Giê-su đã biểu lộ sự thông sáng như thế nào qua lời nói?
イエスは言葉において,どのように識別力を示しましたか。
Vào ngày 25 tháng 9 năm 1973, "Wallace L. Lind" của USS đã thông qua sự quen thuộc Columbia lightship lần cuối cùng khi tàu đi thuyền đến San Diego.
9月25日、ウォレス・L・リンドはなじみのコロンビア灯台船を通過し、サンディエゴへの最後の巡航を行った。
Hỗ trợ sự nghiệp âm nhạc của bạn thông qua YouTube
YouTube を音楽キャリアの成功を推進する
Và chúng vinh danh những sự kiện trong thế giới thực thông qua thế giới hư cấu.
それらは空想の世界から現実の世界の出来事を表敬するのです
Đây là cuộc đảo chính quân sự đầu tiên kể từ khi thông qua Hiến pháp Argentina.
アルゼンチン憲法(英語版)が制定されてから初のクーデターとなった。
Và những tế bào đó có thể giống hệt nhau, hoặc chúng có thể khác nhau thông qua sự không đối xứng trong quá trình phân bào.
同じ形に分裂したり 非対称な細胞分裂なら 違う形になったりします
Tôi xin lấy hai ví dụ nổi tiếng, chúng rất nổi tiếng về sự biểu đạt khoa học thông qua nghệ thuật.
アートで科学を表現する という点で有名な2つの例をご紹介します
Bán cầu phải của chúng ta, nó nghĩ bằng hình ảnh và nó học khả năng phán đoán thông qua sự chuyển động của cơ thể chúng ta.
右脳は 映像で考え 自分の体の動きから 運動感覚で学びます
Cam kết của họ cho sự đa dạng là hiển nhiên thông qua những chương trình bao quát toàn cầu.
多様性を尊重する姿勢は 世界中で行われる インクルージョン教育からも明らかでした
Và nó là thông qua sự chia sẻ mà mọi người có được những cách để chăm sóc chính bản thân họ, cách để tiết lộ cách uống những viên thuốc.
この経験の共有を通じて 自分自身のケアの仕方や 薬の服用の仕方を 学びあっており
Nói dối có thể bao gồm xuyên tạc, bóp méo sự thật hoặc bỏ qua thông tin quan trọng để lừa gạt người khác, và phóng đại sự thật để gây ấn tượng sai.
それには,人を惑わすために事実を誤り伝えたり歪めたりすることや,人を欺くために重要な情報を伝えないこと,間違った印象を与えるために事実を誇張することなどが含まれます。
Hơn nữa, điều luật cho phép mọi công dân Hy Lạp có quyền thực hiện nghĩa vụ dân sự thay thế nghĩa vụ quân sự, vừa được thông qua vài năm trước đó, đã được tái xác nhận khi Hiến pháp Hy Lạp sửa đổi.
加えて,国は数年前に別の法律を制定しており,代替の市民的奉仕活動を行なう権利をすべての市民に与えていました。 その法律が有効であることは,ギリシャの憲法が改正された時に再確認されました。
Tôi điều hành một công ty thiết kế trực quan dữ liệu, chúng tôi thiết kế và phát triển cách thức để thông tin có thể truy cập thông qua sự trình bày trực quan.
データを視覚的にデザインする 会社を経営していて 視覚的表現を通して 情報をわかりやすくする方法の 設計や開発をしています
Những khó khăn kỹ thuật ban đầu đã xảy ra, như việc ngập nước của con kênh mới thông qua từ sự rò rỉ từ con kênh hiện hữu.
既存の運河から浸み出してくる水によって新運河に水が溢れてしまうといった技術上の問題が当初は発生していた。
Tuy nhiên, nhiều người trong chúng ta học hỏi qua kinh nghiệm về sự thông sáng của việc biết vâng lời.
しかしながら,わたしたちの多くは経験を通して,従順こそ賢明であることを学びます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự thông quaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。