ベトナム語のsự rộng lượngはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự rộng lượngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự rộng lượngの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự rộng lượngという単語は,任侠, 寛厚, 気前, 寛大, 寛容を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự rộng lượngの意味

任侠

(generosity)

寛厚

(generosity)

気前

(generosity)

寛大

(generosity)

寛容

(generosity)

その他の例を見る

Một gương mẫu về sự rộng lượng
寛大さの行動様式
Những người trẻ làm tiên phong nên tránh lợi dụng quá đáng sự rộng lượng của cha mẹ.
開拓奉仕をするようになる若者は,親の寛大さの上にあぐらをかくようなことを避けます。
Tình bạn được vun trồng nhờ sự rộng lượng.
友情は寛大さによって深まります。
Họ đi từ sự hấp dẫn, hạnh phúc, giàu có và tự chủ đến sự rộng lượng và tha thứ.
美貌、幸せ、富、自制などに対し 変化後には 寛大さや許しに 価値を見出すようになります
Chúng tôi đã chứng minh rằng truyền oxytocin làm tăng sự rộng lượng đến 80% trong các lần chuyển khoản đơn phương.
オキシトシンの投与によって この一方的にお金を 贈与する金額は 80%増大しました
Giê-su nêu gương về sự rộng lượng như thế nào, và làm sao chúng ta có thể tỏ ra rộng lượng?
わたしたちはどのように寛大さを示せますか。
Sự rộng lượng, lòng vị tha, sự thương cảm của chúng ta đều được gắn chặt vào cơ chế tự nhiên trong bộ não của mình.
寛大さや利他主義 そして同情など これらは全て 脳内の報償のメカニズムと 深く結びついています
b) Làm sao sự rộng lượng và biết ơn có thể được bày tỏ bởi tất cả những người liên quan tới việc đi lượm mót?
ロ)採り残しを集めるという取り決めに関係していた人はすべて,どのように寛大さと感謝を実証できましたか。
Công nghệ đủ khả năng thể hiện và thấm nhuần với sự rộng lượng nhất định, và chúng ta cần có nhu cầu đó, thật tế.
テクノロジーは ある種の寛容さを表現し 吹き込むことができ 私たちは実際それを求めるべきなのです
Lòng nhơn từ và sự rộng lượng ủng hộ cho công việc rao giảng về Nước Trời đó không bao giờ làm cho hội-thánh nghèo đi.
フィリピ 1:3‐5)そのように親切な心から寛大に,王国を宣べ伝える業を支持したからといって,会衆が貧しくなることは決してありません。
Cha chúng ta trên trời muốn tôi tớ Ngài được săn sóc nên Ngài không bao giờ quên bất cứ sự rộng lượng nào nói trên (Thi-thiên 37:25).
そうした寛大な行ないが,ご自分の僕を顧みたいと思っておられる天の父の目に留まらずに見過ごされることはありません。(
Vì tình yêu thương và sự rộng lượng, Ngài đã làm cho trái đất đầy dẫy những tạo vật thông minh mà bạn có thể vun đắp tình bạn.
エホバは愛ある寛大な精神をお持ちであるゆえに,理知ある被造物で地を満たしておられ,あなたはそれらの被造物と友情を育むことができるのです。
Tại sao? Bởi vì có lẽ bạn sẽ thất vọng khi người khác không ưa thích sự tử tế của bạn hoặc tìm cách lợi dụng sự rộng lượng của bạn.
エフェソス 5:1,2)人が自分の親切を感謝してくれなかったり,こちらの寛大さにつけこもうとしたりするときに失望を経験することは十分あるからです。
Nó là 1 sự giải phóng từ những nhận thức sai lầm của ta, và nó là 1 khích lệ cho sự rộng lượng của bản thân và cho 1 sự bắt đầu đơn giản.
それは私たちの誤解を解消し 過大なことを求めずに とにかく始めてみるための きっかけを 与えてくれるでしょう
Vậy nên các nước giàu trên thế giới này nên nhận ra rằng sự nhân đạo và sự rộng lượng của những quốc gia đang che chở cho những người tị nạn.
世界の裕福な国々は 多くの難民を受け入れている国々の 慈悲深さと寛容さを認識するべきです
20 Sự rộng lượng thể hiện qua các đoàn xe tải chở lương thực và quần áo ấm cứu tế đến cựu Liên Bang Xô Viết cũng rất tương xứng với lòng nhiệt thành của các anh em tại đó.
20 また,旧ソ連に運び込まれた救援用食糧と暖かい衣料の大輸送隊によって証明された寛大な精神は,旧ソ連の兄弟たちの熱意に見合うものでした。
Trong số nhiều phước lành mà Anh Chị Hammond cảm thấy rằng họ nhận được từ sự phục vụ của họ là họ đã được mở mắt ra để thấy sự rộng lượng và thân thiện của người dân Jordan.
ハモンド夫妻は奉仕を通じて多くの祝福を得たと感じていますが,その一つは,ヨルダンの人々の心の広さと友好的な態度に驚かされたことです。
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
ある学者によれば,『惜しみなく許す』と訳されているギリシャ語は,「赦免や許し......を意味する一般的な語ではなく,容赦の寛大さを強調する含蓄のある語の一つ」です。
13 Nguyên tắc của Kinh-thánh về sự gieo rộng lượng cũng áp dụng được nơi lời cầu nguyện của chính chúng ta.
13 惜しみなくまくことに関する聖書の原則は,個人的な祈りにも当てはまります。
Nhưng Đức Chúa Trời ban lời hướng dẫn rõ ràng về sự rộng lượng bằng cách dặn rằng bất cứ bó lúa nào bỏ quên trong ruộng và trái còn sót lại trên cây thì nên để lại cho những người đi mót (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:19-22).
しかし神は,畑で見落とされたどんな束も,ぶどうなどの木に残されたどんな実も,採り残しを集める人のものとすべきことを指示し,それによって,寛大さに関する強力な命令をお与えになりました。(
Chúng ta có thể chắc chắn rằng những lời đáp ứng sẽ đến, và chúng ta có thể tin rằng không những chúng ta sẽ hài lòng với những lời đáp ứng, mà sẽ còn được tràn đầy ân điển, lòng thương xót, sự rộng lượng, và tình yêu thương của Cha Thiên Thượng dành cho chúng ta, là con cái của Ngài.
答えは必ず来ると確信できます。 わたしたちはその答えに満足するだけでなく,天の御父がその子供であるわたしたちに抱いておられる恵みや憐れみ,寛大さと愛に圧倒されるでしょう。
Vì thế, những lợi ích trí tuệ và tình cảm rất lớn -- việc đạt được dựa theo các nguyên tắc lãnh đạo, giảng dạy và đào tạo, ý nghĩa của việc dấn thân, của trách nhiệm, của sự rộng lượngsự cống hiến, việc đóng góp cá nhân để đạt được các mục tiêu cao cả cho tập thể.
感情と知性からくる利益は莫大です― リーダーシップや、教育と訓練の原理の獲得、 傾注し、責任を持ち、 他人に対して寛大になり、献身する感覚、 大きな集団的なゴールの達成のための個人の貢献などです
Hai người cha mẹ này đã ban phước cho gia đình chúng tôi bằng sự phục vụ rộng lượng của họ.
この両親は惜しみない奉仕をしてわたしたち家族を祝福してくれました。
Những ai thật sự có tinh thần rộng lượng không chờ đến những dịp đặc biệt.
本当に寛大な精神の持ち主は特定の日を待っていません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự rộng lượngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。