ベトナム語のsự phát hiệnはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự phát hiệnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự phát hiệnの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự phát hiệnという単語は,発見, はっけん, 露見, 探知, ろけんを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự phát hiệnの意味

発見

(discovery)

はっけん

(discovery)

露見

(discovery)

探知

(discovery)

ろけん

(discovery)

その他の例を見る

Anh đã thực sự phát hiện điều gì về Max?
マックス に つ い て 、 実際 に は 何 を 見つけ た ?
Sự phát hiện của John Lennon và George Harrison là rất khác nhau.
ジョン・レノンとジョージ・ハリスンの合作。
Sự phát hiện gần đây của ngành khảo cổ cho biết thêm thông tin về địa điểm của ao.
最近,その点に新たな光を投じる考古学上の発見がありました。
Sự phát hiện và khai quật tàn tích của thành này cũng xác nhận lời tường thuật của Kinh Thánh.
ニネベの遺跡が発見され,発掘されたことも,やはり聖書の記述を裏づけています。
Sự phát hiện ra các mỏ bạc, bao gồm mỏ bạc Comstock năm 1859, đã đẩy dân số lên nhanh hơn nữa.
1859年のカムストック鉱脈をはじめとする銀の発見も、急速な人口増大を更に後押しした。
Sau sự phát hiện ra Sao Diêm Vương, Tombaugh tiếp tục tìm kiếm tại mặt phẳng Hoàng Đạo cho những hành tinh ở xa khác.
冥王星の発見の後も、トンボーは別の遠方の惑星を求めて黄道上を探索し続けた。
18 Những sự phát hiện về khảo cổ cũng đã chứng tỏ hay xác định những gì chúng ta đọc trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp.
18 考古学上の発見も,ギリシャ語聖書に記されている事柄の例証もしくは裏付けとなってきました。
Thứ nhất là chúng tôi phải làm việc với những cộng đồng ở vùng nông thôn, nơi mà những xâm phạm tránh được sự phát hiện.
第1に僻地のコミュニティに 接する必要があること 暴力が公の目の届かないところで 行われています
Và một trong những khám phá gây ngạc nhiên nhất trong 20 năm vừa qua là sự phát hiện ra những hành tinh xoay quanh những ngôi sao.
そして この20年間における 実に素晴らしい成果の1つは 太陽以外の恒星を周回する惑星を 発見したことです
Tuy nhiên, ngoài Kinh-thánh ra, sự phát hiện này có thể là tài liệu cổ xưa nhất viết bằng chữ Xêmít nói đến dân Y-sơ-ra-ên.
しかしこの発見は,聖書以外のセム語による手書き文字の碑文の中でイスラエルに言及している最古の例かもしれない。
Sự phát hiện này cho thấy tín đồ Đấng Christ ở những nơi xa xôi lúc ấy đã có những bản sao của phần Kinh Thánh mới được soi dẫn.
この発見により,当時,遠くの土地に住んでいたクリスチャンも,霊感のもとに書かれて間もない聖書の写しを持っていた,ということが分かりました。
Vậy, sự phát hiện kho tàng này cung cấp một cơ bản tuyệt vời cho việc nghiên cứu bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được truyền lại cho chúng ta.
こうして,聖書のこれら写本と断片の貴重な発見は,ヘブライ語聖書本文がどのように伝えられてきたかに関する研究のための,優れた土台を提供します。
(Khải-huyền 4:11) Như bài trước đã cho thấy, sự phát hiện của khoa học hiện đại thường cho chúng ta thêm lý do để tin có Đấng tạo dựng nên mọi vật.
啓示 4:11)前の記事で確認できたとおり,現代科学の発見によって,万物の創造者を信じる理由が付け加えられてゆく場合が少なくありません。
Và điểm khác biệt về thời gian ở hai nhóm là sự phát hiện sớm, cảnh báo mà ta có thể đưa ra sớm về một đại dịch sắp đến trong toàn dân.
そしてこの2つの間の時間差が 兆しとなり この人々の間で流行が起こる 早期警告となるのです
Việc đó, theo tôi, là thách thức cơ bản nhất của sự phát triển hiện nay.
今 これは 開発における根本的な挑戦です
Stephen P. Synnott và Bradford A. Smith tuyên bố sự phát hiện ra nó vào ngày 7 tháng 7 năm 1989, chỉ nói tới "17 khung hình chụp trong vòng 21 ngày", như vậy ngày khám phá ra nó là đâu đó trước ngày 16 tháng 6.
発見報告においてスティーヴン・P・シノットとブラッドフォード・A・スミスは「21日間にわたって撮影された17フレーム」とのみ伝えたため、発見日はそれだけ前に遡った6月16日以前ということになる。
Mỗi một sự thật được phát hiện đều là sự bổ sung vào kho tàng tri thức của nhân loại.
新しい事実が発見される度に 人類の集合的知識に付加されます
Mặc dù sự phát hiện này không có nghĩa là Đức Giê-hô-va làm người ta có khả năng sống mãi nhờ enzym đặc biệt này, nhưng nó cho thấy một điều: Đó là ý tưởng sống bất tận không phải là vô lý.
この発見は,エホバがこの特定の酵素によって永遠の命を可能にされるということを意味するものではありませんが,一つのことは確かに示しています。 つまり,永遠の命という考えがばかげたものではない,ということです。
Tôi bắt đầu trao đổi với ông về vấn đề của mật độ vú, và chúng tôi nhận ra chúng tôi có thể đặt thiết bị này vòng quanh vùng ngực đủ gần để có thể thật sự phát hiện các khối u nhỏ.
そこで彼に乳腺濃度の問題を 話してみたところ この検出器なら乳房に近づけ 小さな腫瘍を見つける事が できるかもしれないと判断したのです
Đây là một trong những nơi mà các nhà khoa học nghiên cứu hành tinh tin rằng có khả năng cao nhất của sự phát hiện ra sự sống ngoài trái đất đầu tiên ở dưới đại dương tồn tại ở phía dưới đó.
ここは、惑星科学者が、惑星の表面下の大洋中で 地球以外での生物発見の確率が最も高いと 考えている場所の一つです
Những sự phát hiện này đã đưa chúng ta đến việc thách đố các quan điểm phê bình hầu như đã được nhiều người chấp nhận, và nhận thấy sự phân tích đầy hoài nghi về sách Giăng có căn cứ mong manh như thế nào...
それらの発見は,正統的とみなされるほどになっていた批判的見解の当否を知性的な理由に基づいて疑うことを促し,ヨハネによる書に対する極めて懐疑的な分析の根拠がいかにもろいものであったかを認めさせてくれた。 ......
Năm 2000, sắc ký khí và phép đo phổ khối lượng đo bằng sự phát hiện của các hydrocacbon thơm đa vòng của phân tử lượng cao, NASA là 75% các hợp chất hữu cơ Nakura độ của thiên thạch trên Trái Đất bị ô nhiễm mà không được kết luận rằng .
また2000年には、ガスクロマトグラフィーと質量分析による測定で、高分子量の多環芳香族炭化水素が発見され、NASAは、ナクラ隕石の有機化合物の75%程度は、地球でコンタミネーションしたものではないと結論づけた。
Trên mỗi thẻ, bạn sẽ thấy một phần mô tả bao gồm số lượng và (các) loại sự cố phát hiện được trong quá trình thử nghiệm.
各カードの説明には、テスト中に検出された問題の数と種類が記載されます。
Trong các năm tiếp theo sau sự phát hiện ra mây dạ quang thì chúng đã được Otto Jesse ở Đức nghiên cứu nhiều hơn, ông đã lần đầu tiên chụp ảnh chúng vào năm 1887 và dường như là người đầu tiên nghĩ ra thuật ngữ "noctilucent cloud", có nghĩa là "mây sáng trong đêm".
この雲を研究していたドイツのOtto Jesseは、1887年に世界で初めてと見られる夜光雲の写真を撮影し、「夜に光る雲」を意味する"noctilucent cloud"(日本語訳は「夜光雲」)という言葉が生まれるきっかけを作った。
Ta hãy xem lời dẫn trích này của Leduc, khoảng một trăm năm trước, khi ông xem xét một loại sinh học tổng hợp: “Sự tổng hợp của sự sống, nếu có diễn ra, sẽ không phải là một sự phát hiện kì diệu mà chúng ta thường liên tưởng đến ý tưởng này.”
100年前にルデュクが 人工生命について 残した言葉を見ていきましょう 「生命が合成されることがあっても 普通に考えられているような 驚くべき発見とはなるまい」

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự phát hiệnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。