ベトナム語
ベトナム語のsự mô phỏngはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự mô phỏngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự mô phỏngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự mô phỏngという単語は,模造, 摸造, デュプリケート, もぎ, コピーを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự mô phỏngの意味
模造(reproduction) |
摸造(reproduction) |
デュプリケート(reproduction) |
もぎ(simulation) |
コピー(reproduction) |
その他の例を見る
Ở đây, thế giới thực hòa trộn với sự mô phỏng. ここでは現実世界とシミュレーションとが 混じり合っています |
Nó là sự mô phỏng lớn nhất và thực nhất về sự phát triển cấu trúc vũ trụ. これは宇宙の生成過程の シミュレーションとしては 最大規模で最も現実的なものです |
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. シミュレータは 視覚障害ドライバーの練習に良いですが 非視覚的ユーザインタフェースを いろいろ手早く試すのにも使えます |
Sau đó tôi cho máy tính biết nơi không khí trong khoang ra vào, cho vào đó những tính chất vật lý và ngồi đó đợi cho đến khi máy tính tính toán sự mô phỏng. 空気がキャビンの どこから出入りするのかを入力し 物理を一式投入したら コンピュータがシュミレーションを 計算するのを待つだけです |
Trong khi bộ phim chúng ta xem hôm qua về sự mô phỏng phần bên trong một tế bào Là một nhà cựu sinh vật học phân tử, tôi không thích bộ phim đấy một chút nào 一方で昨日の細胞内部の シミュレーションの映像の方は 元分子生物学者として あの映像は全然気に入りません |
Quả thật, nó chứng minh rằng với những chuyển động chất được cài đặt điều ta có thể làm là tạo ra những sự mô phỏng này để cho ta những giải pháp tốt hơn so với việc đích thân lên máy bay và đọc chỉ số trên máy bay. コンピュータによる流体力学で シュミレーションを作ってみると 実際に飛行機に乗って 計測するよりも より高い解像度のデータが得られます |
New York, Mô phỏng sự bùng phát, trình diễn cho người Nga xem, .. và bán virut cho họ. シミュ を 見せ ロシア に ウイルス を 売 っ た |
Mô phỏng sự bùng phát ở Moscow và bán virut cho người Mỹ. 仮想 モスクワ を 見せ アメリカ に 売 っ た |
Và bây giờ, cách duy nhất để khắc phục là mô phỏng thật sự một cơ thể con người. và để mô phỏng hệ thần kinh của bộ não điều khiển cơ thể đó. これを解決する唯一の方法は 実際に人間の体をシミュレーションし 体をコントロールする脳神経系の一部を シミュレートすることです |
Theo tính hàn lâm, đó là một dự án khá nhiều thách thức Và một khi đạt đến bước này, chúng tôi tự tin rằng chúng tôi có thể thử làm những thứ khác cũng với phương pháp này mô phỏng cơ thể con người thật sự và mô phỏng một bộ phận của hệ thống thần kinh điều khiển nó. 学問的に極めて難しいプロジェクトでしたが この段階まで来ると他のことにも このアプローチが使えるだろうと確信できました 人体をシミュレートするのに 神経系の必要な部分を シミュレートできるはずです |
Cái mẫu vẽ hình cây mà bạn đang nhìn thấy đây mô phỏng sự lớn lên của nấm sợi, tương đương với rễ cây. この樹枝状の模様は 植物で言うと根に相当するキノコの菌糸の 成長を模しています |
Vì tất cả đều đang có sự tưởng tượng một mô hình giác quan thức phát chéo, tức là bạn đang nói sự uốn cong sắc nét đó là kiki, trong vỏ não thính giác, các tế bào lông đang được kích thích -- Kiki, mô phỏng sự uốn cong hình ảnh, đột ngột của dạng răng cưa. 皆さんはクロスモデリングを行ったのです 共感覚の抽象的概念です つまり聴覚皮質でキキという鋭い音― 有毛細胞が興奮するキキという音が 視覚で見える 突然の屈曲 ギザギザの形に似ていると言っているのです |
Bạn có thể đi trước một bước và thực sự tạo ra một hệ thống mô phỏng, tạo ra một bản mô phỏng Địa Trung Hải mà có thể thực sự tái dựng lại cả những thông tin còn thiếu, và cho phép chúng ta đặt ra mọi câu hỏi như thể bạn đang sử dụng một bản kế hoạch hải trình vậy. さらに一歩進めて シミュレーション・システムを作り 地中海のシミュレーターを作れば 欠けている情報でさえ 再構築をすることができ こんな質問も 受けられるようになります まるで旅行代理店に 相談する感じで |
Những ý tưởng mới lạ như C thực sự không có ảnh hưởng lớn lắm lên các cộng đồng mô phỏng khí hậu. C言語のような最新式のアイデアは 気候モデルのコミュニティに さほどの影響を与えませんでした |
Đó là cách nghĩ mô phỏng sẽ giúp bạn có một sự kết hợp tuyệt vời giữa một phương pháp nghiên cứu khoa học và một quá trình làm nghệ thuật. これは科学的な手法と 芸術的なプロセスが合わさった デザイン思考です |
Tôi đã mất rất nhìêu thời gian cho chương trình mô phỏng bay này và tôi thật sự tin rằng tôi có thể lái máy bay sau khi hoàn thành nó このシミュレーターで何年も飛行を重ねた私は 本物を操縦できるようになると本気で信じていました |
Mọi thí nghiệm mà các bạn đã theo dõi, tất cả các mô phỏng này, đều được thực hiện nhờ sự giúp đỡ của camera bắt chuyển động. ここまでご覧いただいた実験はどれも モーションキャプチャシステムの 助けを借りています |
Tuy nhiên, theo Phòng thí nghiệm mô phỏng sinh học của Viện Công nghệ Massachusetts (Biomimetic Robotics Laboratory of the Massachusetts Institute of Technology), với những nguyên liệu và sự hiểu biết về kỹ thuật hiện nay, sự phức tạp của thiết kế ấy không thể mô phỏng được một cách dễ dàng. しかし,マサチューセッツ工科大学のバイオミメティック・ロボット研究所によれば,その造りは複雑なので,現在の材料や工学上の知識で全く同じような物を造るのは容易なことではありません。 |
Mô phỏng trên máy tính về sự tiến hóa của Hệ Mặt Trời trong 5 tỉ năm tới cho thấy có khả năng rất nhỏ (dưới 1%) Trái Đất sẽ va chạm với Sao Thủy, Sao Kim hoặc Sao Hỏa. 太陽系の進化のコンピュータシミュレーションでは、今後の50億年間で地球とほかの惑星(水星、金星または火星)の衝突が起こる確率は小さい(1パーセント未満)ことが示唆されている。 |
Bạn sẽ nhận được sự giáo dục đó, và nhờ nhà âm học người Anh Adrian James với những mô phỏng này. これからの教育は 後者のようになります イギリスの音響学者 エイドリアン・ジェームスの この模擬実験のお陰です 音声信号は同じで |
Các sự khác biệt giữa các lựa chọn không thể được trả lời khi nhìn vào các mô hình mô phỏng. これらの選択肢の違いは モデルを見るだけでは 答えることはできません |
Phép màu nhiệm phía sau các cơ chế bên trong mỗi cấu trúc gen cho biết chính xác từng tế bào thần kinh nằm ở chỗ nào -- sự phức tạp của các model toán học mô phỏng những quá trình trên khiến con người không thể hiểu nổi. 遺伝的構造の中のメカニズムが 神経細胞が正確にどこに行くべきなのか 魔法のように伝えます それがどのように行われるかの 数学的モデルの複雑さは 人の理解力を越えています |
Điều ta có thể làm là tìm kiếm những mẫu trầm tích bị chôn vùi tại thời điểm đó và mô phỏng lại cách địa hình thay đổi do sự ấm lên toàn cầu xảy ra lúc đó. 私達は時間を遡って この時代に堆積した岩石を見つけて 温暖化の影響による地形の変化を 復元することができます |
Vậy giả như chúng ta có những mẫu tốt hơn trong phòng thí nghiệm không chỉ mô phỏng chúng ta tốt hơn chuột mà còn thực sự phản ánh sự đa dạng của chúng ta? もし ラットよりもヒトに近い上 ヒトの多様性も再現できるような 優れたモデルが研究に使えたらどうでしょう? |
Sự kiện Ti-mô-thê không cắt bì khi mới sinh ra khiến một số học giả phỏng đoán là chồng bà Ơ-nít hẳn đã chống đối việc này. テモテが誕生後に割礼を受けていなかったという事実から,学者の中には,ユニケの夫がそれに反対したのではないかと推測する人もいます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự mô phỏngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。