ベトナム語
ベトナム語のsứ mệnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のsứ mệnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsứ mệnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsứ mệnhという単語は,ミッション, 任務, 使命を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sứ mệnhの意味
ミッションnoun Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ (NASA) cho biết đang lên kế hoạch cho 2 sứ mệnh tới sao Kim để nghiên cứu bầu khí quyển cùng các đặc điểm địa chất của hành tinh này. 米国航空宇宙局 (NASA) は、惑星の大気と地質学的特徴を研究するために、金星への 2 つのミッションを計画していると述べました。 |
任務noun |
使命noun (Trang trọng) nhiệm vụ quan trọng, thiêng liêng. Đồng nghĩa: sứ mạng) |
その他の例を見る
Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt? 多くの働き人を見いだす任務をイエスが与えたのはなぜですか。 |
Tuy nhiên, chỉ tin nơi Ngài và sứ mệnh của Ngài không thôi thì cũng không đủ. しかし,主とその使命を信じるだけでは不十分です。 |
Các con tôi cũng quan tâm sâu sắc đến sứ mệnh của Quỹ. 子供たちは財団の使命も 本当に気にかけてくれるんです |
* Sự kêu gọi và sứ mệnh của Mười Hai Vị Sứ Đồ được tiết lộ, GLGƯ 18:26–36. * 十二使徒 の 召し と 使命 が 明らか に された, 教義 18:26-36. |
Max, giờ thì đây là một sứ mệnh tác chiến. マックス これ から は 任務 の 話 だ が |
Sứ mệnh của ông đã được báo trước 彼の使命は予告されていた |
“Sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi trên trần thế mà chúng ta biết đến là Sự Chuộc Tội. 救い主のこの世での使命は,贖いとして知られています。 |
Họ muốn dạy cho tôi về sứ mệnh của mình 私の運命について教えたいというのです |
Để con hoàn thành sứ mệnh của mình. 君 が 自分 の 運命 を 全う でき る よう に さ... |
Vì thế ông ấy giúp chúng tôi lập tuyên bố sứ mệnh của gia đình. 彼は家族のミッションを見出す方法を 教えてくれました |
Sứ mệnh của chúng ta là rao truyền thông điệp về Nước Đức Chúa Trời cũng vậy. この点は,神の王国に関する音信を宣明する任務についても同様です。 |
Sứ mệnh của Ngài là để làm chứng về lẽ thật và sự ngay chính. その使命は真理と義について証することです。 |
Một sứ mệnh khác sao? 他 の 計画 は どう な る? |
Không có phi cơ nào bị mất trong các sứ mệnh này. この作戦中、喪失機はなかった。 |
Phao-lô được giao sứ mệnh đặc biệt nào? パウロはどんな特別な奉仕の務めを与えられましたか。( |
Sứ mệnh của ông là gì? エヒウの使命は何でしたか。 |
Nê Phi đã quyết tâm hoàn thành sứ mệnh Chúa đã ban cho ông. ニーファイは,主から与えられた使命を果たそうと決意していた。 |
Dextre được mang lên trạm trên tàu con thoi Endeavour trong sứ mệnh STS-123 tháng 3 năm 2008. デクスターは、2008年3月11日のSTS-123のミッションで、エンデバーによりISSに向けて打ち上げられた。 |
Đấng Mê-si sẽ được giao sứ mệnh nào? どんな任務は,メシアを見分ける助けになりますか。 |
Tuyên bố sứ mệnh gia đình là một cách hay để xác định điều ta làm đúng. この家族のミッションを約束事として きちんと文にする事で 何が正しい行いかを定められます |
Dòng Tu đã thất bại trong sứ mệnh thiêng liêng. 修道 院 は 、 彼 ら の 神聖 な 担当 に 失敗 し ま し た 。 |
Trong lời tuyên phán về sứ mệnh của mình, Chúa Giê Su đã nói: イエスは御自身の使命についてこうおっしゃいました。 |
Tôi hoàn thành sứ mệnh, Tôi có được người con gái tôi thích. 冒険を終え 恋も実らせた |
Sứ mệnh này sẽ được thảo luận trong chương kế tiếp. その任務については次の章で取り上げます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsứ mệnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。