ベトナム語のsự khai thácはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự khai thácという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự khai thácの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự khai thácという単語は,搾取, 開発, 開拓, 食い物, ソースを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự khai thácの意味

搾取

(exploitation)

開発

(exploitation)

開拓

(exploitation)

食い物

(exploitation)

ソース

その他の例を見る

Đó là rủi ro của sự khai thác.
これが深化に頼り過ぎることのリスクです
Rõ ràng sự khai thác bừa bãi của con người đã hủy hoại “địa đàng xanh tươi” này.
牧歌的な楽園」であった土地が人間の乱用によって損なわれたことは明らかです。
Tôi nghĩ rằng giải pháp thực sự cho sự phát triển về chất lượng là tìm điểm cân bằng giữa 2 việc: sự khám phá và sự khai thác.
持続する成長を生み出す真の方法とは 企業戦略の柱として二つの要素の バランスを保つこと 探索 (Exploration) と 深化 (Exploitation)
Nhưng thật không may, nó không thực sự được khai thác thương mại cho đến sau Thế chiến thứ 2.
残念ながら 第二次世界大戦が終わるまでは 商業的な開拓まで至りませんでした
Tầm quan trọng của Darwin như một cảng dự kiến sẽ tăng lên, do sự khai thác dầu mỏ ngày càng tăng ở biển Timor gần đó, và để hoàn thành tuyến đường sắt và tiếp tục mở rộng thương mại với châu Á.
ダーウィンの重要性は、ティモール海の石油開発やアジアとの貿易の拡大によって、今後も増大すると予測されている。
Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này.
大勢の若者は在学中に正規開拓奉仕をとらえ,その奉仕を首尾よく果たしてきました。
Nhưng cái mà tôi nói hôm nay là cách mà chính sự phụ thuộc lẫn nhau đó thật sự trở thành một cơ sở hạ tầng xã hội cực mạnh mà chúng ta có thể thực sự khai thác để giúp giải quyết một số vấn đề xã hội sâu nhất, nếu chúng ta áp dụng hình thức cộng tác mở.
でも今日お話しするのは こうした相互依存が 実は強力な社会基盤そのものであり そこにオープンソースの協同作業を加えることで 非常に根深い社会問題の 緩和策になりえるということです
6 Nếu thành thật xét thấy hoàn cảnh của bạn có thể cho phép bạn làm khai thác trong một tương lai gần, tại sao không khởi sự làm khai thác phụ trợ một cách liên tục ngay bây giờ?
6 現在の邪悪な体制の終わりの日において,エホバは大いなる事柄を成し遂げておられます。
Đây chính là thứ các bạn muốn trong vật lý nơi mà một dự đoán khởi đi từ một lý thuyết toán học phù hợp thật sự được khai thác cho một thứ khác.
物理では理想的なパターンです 数学的に説明のつく理論が作られ それが後に 別の現象を説明に使われるのです
Hiệp ước nghiêm cấm các hoạt động quân sựkhai thác khoáng sản, thử hạt nhân và thải bỏ chất thải hạt nhân; ủng hộ nghiên cứu khoa học và bảo vệ khu sinh thái của lục địa.
条約は、軍事的活動や鉱物採掘、核爆発や核廃棄物の発生、各国家による領域主権の主張を禁止し、科学的研究の支援と生物地理区としての保護を定めた。
Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực.
しかし現実には 上昇する炭素費を課すことで 化石燃料そのものに 社会的な真のコストを負担するように 払わせるような仕組にするのではなく 私たちの各国政府は大衆に 化石燃料を助成することを強いていて 毎年世界中で4000から5000億ドルを 投じています これが利用可能な全ての化石燃料の抽出を促進しています 山頂の採掘に始まり 長壁式採掘 水圧破砕 タールサンド シェール油 北海深海油田などの抽出を推進しています
Làm khai thác—Một sự biểu lộ tình yêu thương
開拓奉仕 ― 愛の表明
13 Các chị đang phụng sự với tư cách người khai thác hẳn là “[năng] làm việc cho Chúa”.
13 開拓者として仕えている姉妹たちに関しては,『主にあって骨折り働いている』と非常な確信をもって言うことができます。
Các thầy phù thủy và thầy pháp truyền thống lợi dụng sự sợ hãi này để khai thác người ta.
呪術者や因習的な治療師は,人々のこうした恐れにつけ込むことになります。
Bày tỏ sự ủng hộ đối với người khai thác
開拓者たちを支援する
Ý niệm của chúng tôi thực sự hướng tới tương lai, khai thác trí thông minh của các mô hình định cư trên cạn.
つまり私達のコンセプトは過去を未来に活かすというもので その土地の生活の知恵を利用しようというものなのです。
Tuy nhiên, sau khi chiến thắng vua phương bắc Sy-ri, ông đã không “dùng đến vị thế mạnh mẽ của mình” để tiếp tục khai thác sự chiến thắng.
しかし,この王が「自分の強固な立場を利用し」,北のシリアの王に対してその後も勝利を収めることはありませんでした。
(2 Cô-rinh-tô 4:4) Sa-tan cũng không ngần ngại dùng thủ đoạn đe dọa và khai thác sự sợ hãi loài người để hoàn thành mục đích của hắn.—Công-vụ 5:40.
コリント第二 4:4)そして,自分の目的を遂げるために臆面もなく脅しに訴えたり,人への恐れに付け込んだりします。 ―使徒 5:40。
Công việc khai thác—Một việc phụng sự đem lại phần thưởng dồi dào
開拓奉仕 ― 豊かな報いをもたらす奉仕
Đó là những người khai thác già dặn trong kỹ thuật rao giảng nhờ kinh nghiệm riêng và qua sự huấn luyện của Trường dành cho người khai thác.
それは,実地の経験や開拓奉仕学校に出席することによって宣べ伝える技術を学び取ってきた開拓者たちです。
Điều đó có nghĩa là chúng ta có thể bắt đầu phát triển những nền móng khác nhau nhằm khai thác được sự tiến hóa này.
それが出来れば 物質の進化を 探究するための新しい基盤の 開発を始められるでしょう
Bạn đã nghe nói tác động của khai thác tài nguyên, sự phá hủy, tiếng ồn và môi trường sống con người.
地下資源採掘の影響についても話しましたし 人工音と生息地の破壊もお話ししました
Các quốc gia dùng nó để khai thác năng lượng giảm sự lệ thuộc của họ nơi dầu hỏa.
この方法で電力を生産している国では,石油への依存度が下がっています。
Khi chúng ta học hỏi Kinh-thánh, cũng giống như là chúng ta đang khai thác nguồn của sự suy xét thiêng liêng.
聖書を研究するのは,霊的識別力という建築用石材を切り出すようなものです。
Công việc khai-thác và phụng sự tại Bê-tên là những mục-tiêu thần-quyền tốt đẹp mà nhiều người đã đạt được
開拓者として活動することとベテル奉仕は,立派な神権的目標の一部であり,多くの人がこの目標を達成してきた

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự khai thácの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。