ベトナム語
ベトナム語のsự hoàn thiệnはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự hoàn thiệnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự hoàn thiệnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự hoàn thiệnという単語は,十全, 全備, 万全, 完全無欠, 無欠を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự hoàn thiệnの意味
十全(consummation) |
全備(perfection) |
万全(perfection) |
完全無欠(perfection) |
無欠(perfection) |
その他の例を見る
Theo tôi, đây là điều không những giúp mà còn dẫn đến sự hoàn thiện về đạo đức và cả hạnh phúc nữa. . . ......これこそ,道徳的卓越に至らせ,人の幸福に資するものである。 |
Những lời thiêng liêng này về lẽ thật và tình yêu thương hướng dẫn cuộc sống của tôi và chỉ dẫn con đường dẫn đến sự hoàn thiện vĩnh cửu. 真理と愛のこれらの聖なる言葉は,わたしの人生を導き,永遠の完成に向かう道を指し示してくれます。 |
Theo ông Patañjali, yoga là “một nỗ lực có phương pháp nhằm đạt đến sự hoàn thiện bằng cách làm chủ các yếu tố khác nhau trong bản chất con người, cả về mặt thể chất lẫn tâm linh”. パタンジャリによれば,ヨーガは「身体面と精神面における人間性の種々の要素を制御することによって完全さに到達する系統的な努力」です。 |
Đó là những hình mẫu và là học đường cho cuộc sống xã hội, vì hát và chơi nhạc cùng nhau là hòa hợp sâu sắc hướng tới sự hoàn thiện tuyệt hảo theo một trật tự nghiêm ngặt và phối hợp với nhau để hướng đến sự hài hòa gắn kết giữa giọng hát và nhạc cụ. それは社会生活の例であり学びの場です なぜなら一緒に唄い、演奏することは 完成と洗練に向けて、互いに 親密に関わりあうことで、 組織化と協調行動のための厳密な規範に従いながら 声と楽器の調和のとれた相互依存関係を 追い求めるからです |
(Cười) [Nghĩ về] sự do dự, sự lơ lửng trong nhận thức, và sự lộn xộn, và sự không hoàn thiện, [và bằng cách nào] không phải mọi thứ đều buộc quanh trong một cái cung, và bạn đang thực sự không trong một cuộc hành trình. (笑) 認識論的にさまよい 混迷し不完全であるという考えを 頭に入れておいてください 上手くまとまる話ばかりではありませんし 皆さんは旅に出ているわけでもないのです |
Ta thường nghĩ mặt tiền giống như lớp trang điểm, một sự làm đẹp giúp hoàn thiện nhan sắc toà nhà đó. 建物のファサード(外装)は いわばお化粧のようなもの つまり すでに完成した建物に さらに施された装飾と考えがちです |
Nó tìm cách thuyết phục những người đàn ông và phụ nữ rằng các ưu tiên của hôn nhân và gia đình có thể được bỏ qua hoặc bỏ rơi, hay ít nhất chỉ là ưu tiên phụ đối với sự nghiệp, những thành tích khác, cùng việc tìm kiếm “sự tự hoàn thiện” và tự do cá nhân. 結婚と家族を優先する考えは無視したり,取り下げたりしてもよいものとし,あらゆる男女に,少なくとも仕事やその他の達成や「自己実現」,個人の自由の追求に比べて優先度を低めに位置づけてもよいと納得させようとしています。 |
Nhưng sự bực bội có cải thiện được hoàn cảnh không? しかし,わたしたちが腹を立てたところで状況は良くなるでしょうか。 |
Mỗi ngày trôi qua, họ sẽ cảm nhận và thấy cơ thể mình ngày càng hoàn thiện hơn cho tới khi đạt đến sự hoàn toàn. 自分の体が日ごとに良くなるのを見て感じ,ついには身体面での完全さの極みに達することができるのです。( |
Và trong giai đoạn này, từ cuối năm đầu tiên của cuộc đời cho đến lúc chết, não tự hoàn thiện với sự kiểm soát hành vi. そしてこの時期 生まれてそこそこから死ぬまでの時期には 行動の制御下でそれはなされていきます |
Như Phao-lô, nhân loại khổ sở vì khuyết điểm bẩm sinh, đó là bằng chứng của tội di truyền và sự bất toàn, tức không hoàn thiện. パウロと同じように,どんな人もみな生まれつき弱い存在です。 罪と不完全さを受け継いでいるのです。「 |
(b) Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta món quà nào để hoàn thiện khả năng phụng sự Ngài? ロ)エホバからのどんな賜物は,神に仕えるわたしたちの能力を向上させますか。 |
Tôi biết là mình không cần phải giơ lên bài mình, 28/30 câu đúng. nhưng sự thỏa mãn đã hoàn thiện khi nó nhìn tôi, bối rối và tôi thầm nghĩ ' Thông minh hơn một con gấu bình thường đấy chú em' 30点中28点だった僕の宿題を 見せるまでもなし 彼が困惑しているのを 見ただけで 満足だった 「そこらのクマよりも賢いさ バカ野郎」 と ひそかに思っていた |
Nhưng tôi nghĩ nó phản ánh sự lộn xộn và trạng thái chưa hoàn thiện của chúng ta, khi đó là việc buôn bán người. 現在の私達が置かれた 混乱状況そのものでもあります 特に人身売買に関しては |
Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện. 多くの評論家にとって 文化的適応や社会的学習は 完結したストーリーのようです |
Nó là về cho phép bản thân chúng ta sự tự do để trở thành một con người một cách hoàn thiện, nhận ra sự sâu và rộng của bộ máy tinh thần của con người và xây dựng các thể chế giúp bảo vệ lòng vị tha còn sót lại giống như Rembrandt mô tả. 我々自身を自由にします 完全な人間になるため 人間の精神の 深さと広がりを認めて レンブラントが描いた利他行為を 保護する仕組みを作るのです |
Dù một người được chữa lành bằng phép lạ, không còn mắc phải các chứng bệnh tật trầm trọng, người đó sẽ tiến đến gần sự hoàn toàn hơn khi thực hành điều thiện. 重い身体的障害は奇跡的にいやされますが,正しいことを行なう時に人は完全さに近づけられるでしょう。 |
Nên tôi muốn giải thích những thực tại này như một sự hỗn độn vô tận, tầm thường không hoàn thiện, một thực tại rộng lớn, một kiểu bịt kín... ですので 私はこれらの現実を 果てしない 二流の 不完全な混乱で 包括的な現実で ある種の宇宙の下らない 試みだと述べましょう |
Không phải là việc có được nhiều kinh nghiệm khiến chúng ta thông thái hơn, mà là sự đánh giá lại những kinh nghiệm đã có giúp chúng ta trở nên thông thái -- và hoàn thiện, mang đến (cho ta) sự thông thái và tính xác thực. 私たちを賢くするような 経験を新たにするということではありません これまでにあった 自分を賢くする体験に しっかり向き合うことで 全体性を高め 知性と信頼性を得る助けとするのです |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:3, 4) Mọi biểu hiện về sự công bình của Đức Giê-hô-va đều hoàn thiện—không quá dễ dãi, không quá khắt khe. 申命記 32:3,4)エホバの公正の表明はどれも非の打ちどころがなく,緩すぎることも,厳しすぎることも決してありません。 |
Một nỗi sợ hãi chính trị của bản chất con người là nếu chúng ta đều là bảng trắng, chúng ta có thể hoàn thiện nhân loại giấc mơ lâu đời của sự hoàn hảo của loài người chúng ta thông qua kỹ thuật xã hội. もうひとつの人間性の政治的な恐れは もし私達が空白の石版なら 人間を完璧なものにすることができるということです それは社会工学による私達の種の完成という 長年の夢です |
Kết quả của việc quản lý sự nghiệp thành công cần bao gồm việc hoàn thiện bản thân, cân bằng công việc / cuộc sống, đạt mục tiêu và đảm bảo an toàn tài chính. 成功したキャリアマネジメントの成果には、個人的な達成、仕事と生活のバランス、目標の達成と財政の安全性が含まれる。 |
Lời hứa là các ân tứ này sẽ không bao giờ bị cất bỏ, một khi thế gian này còn tồn tại, chỉ trừ khi nào vì sự vô tín ngưỡng (Mô Rô Ni 10:19), nhưng khi đến ngày hoàn thiện và các thánh hữu đạt được sự tôn cao, thì không còn cần đến các ân tứ này nữa. これらの賜物は,人々が不信仰になるときでなければ,世界のあるかぎり決してなくならないと約束されている(モロナイ10:19)。 |
Nét đẹp tuyệt vời của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là thực tế của sự tiến triển vĩnh cửu—chúng ta không những được phép thay đổi để được tốt hơn mà còn được khuyến khích, và thậm chí còn được truyền lệnh, phải cố gắng đạt được sự cải thiện, và cuối cùng là đạt được sự hoàn hảo. イエス・キリストの福音の偉大な美しさは,実際に永遠にわたって進歩成長できるということです。 わたしたちは良い方向に変わることを許されているだけでなく,改善の探求を継続し,ついには完全になるよう励まされ,命じられているのです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự hoàn thiệnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。