ベトナム語のsự bất ngờはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự bất ngờという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự bất ngờの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự bất ngờという単語は,卒爾, 率爾, 驚かす, 喫驚, 驚がくを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự bất ngờの意味

卒爾

(surprise)

率爾

(surprise)

驚かす

(surprise)

喫驚

(surprise)

驚がく

(surprise)

その他の例を見る

Chúng ta vẫn còn có kiếm và lợi thế là sự bất ngờ.
我々 に は まだ 刀 と 奇襲 策 が あ る
Sự bất ngờ gần đây nhất
最近の思いがけないこと
Tôi nói ra thì sẽ làm hỏng sự bất ngờ.
それ は 見 て から の お 楽しみ
Anh ấy luôn mang đến cho tôi sự bất ngờ.
それでわたしも,『どうすれば主人を喜ばせることができるだろう』とよく考えます。
Sự bất ngờ về sức khỏe
健康面での思いがけないこと
Có 3 lý do: những người tạo ra trào lưu, các cộng đồng tham gia và sự bất ngờ.
3つの要素があると思います 流行仕掛け人 作品をめぐるコミュニティ 予想外さです 流行仕掛け人 作品をめぐるコミュニティ 予想外さです
Có một sự bất ngờ thích thú làm sao khi chúng tôi trở lại đó viếng thăm!
そのベテルを再び訪れたときには,思いがけない喜びが待ち受けていました。
Nhưng chúng tôi còn gặp nhiều sự bất ngờ khác lớn hơn nữa”.
しかし,もっと思いがけないことがありました」。
Tôi biết, tôi nghĩ chúng ta nên giữ chúng như là một sự bất ngờ.
サプライズを残しておきましょうね
Một sự bất ngờ thú vị.
思いがけ な い 出会い だ
Còn đối với tôi, sự bất ngờ lớn nhất trong ngày đó là chẳng có bất ngờ lớn nào cả.
しかし その日に私が最も驚いたのは 意外な結果が 発表されなかったことです
Có lẽ một vài sự bất ngờ đến từ việc thế giới ngày càng bị chia cắt giữa thành thị và nông thôn.
さておそらく 驚きのいくつかは 世界中の都市部と それ以外の場所で 広がる隔たりが原因なのでしょう 世界中の都市部と それ以外の場所で 広がる隔たりが原因なのでしょう
Một phần khác của bức tranh thật sự bất ngờ là không chỉ những người nghèo mới bị ảnh hưởng bởi sự bất bình đẳng.
この状況において もう1つ非常に驚くのは 格差によって影響を受けるのが 貧困層だけではないことです
Tên bà là Joan, và bà là một người mẹ đối với tôi, và cái chết của bà là sự bất ngờ và không lường được.
ジョーンという名の 私にとって母のような人で それは予期しない 突然の死でした
Ngài có tính riêng biệt, tích cực trong lịch sử và chú ý đến những biến chuyển và sự bất ngờ của thế giới ngày càng phát triển này.
この神は人格神であり,歴史に積極的にかかわり,進展するこの世界における変化と偶然に関心を抱いている。
Trong Địa-đàng được tái lập dưới Nước Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ không còn cảm thấy thời thế và những sự bất ngờ đe dọa chúng ta nữa.
神の王国のもとで回復されるパラダイスでは,時と予見しえない出来事に脅かされることはもはやありません。
Tuy nhiên, một sự kiện bất ngờ xảy đến đã thay đổi kế hoạch của Phao-lô.
ロマ 15:25,26)ところが,予期せぬ事態が生じ,パウロは計画を変更します。「
Và câu trả lời tôi tìm được thật sự khá bất ngờ.
実に驚くべきことが分かった
Rồi chúng tôi phát hiện ra một sự thật bất ngờ.
そこで私たちは とても驚くべきことに 気づきました
8 Rồi đến năm 1919 một sự kiện bất ngờ xảy ra.
8 その後1919年,予期しなかった事が起きました。
Nhưng những sự kiện bất ngờ xảy ra gây khó khăn cho dự định của bà.
ところが,予想外の出来事によって計画が狂います。
Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc.
彼らが覚えているのは 昔の自分です そして 昔の知り合いと 連絡を取り合うことや 復帰の意志を知って喜ぶ彼らの言葉は 自信を取り戻させてくれます
Vậy cho nên điều đó thật sự... thật sự bất ngờ, bạn biết đấy, nó xảy ra vào năm 1997, thời kỳ của Abacha - nhà độc tài quân đội trang tồi tệ nhất trong lịch sử Nigeria, sau thời kỳ thuộc địa.
その後 故郷では 1997年に突然軍部が政権を握り アバチャ将軍の独裁が始まりました 植民地時代以降で最悪の時代です
Không chỉ thế, người La Mã đã có lợi thế về sự bất ngờ và số lượng(40 so với 55 tàu), mà còn về cả hiệu quả chiến đấu của người Carthage không thể so lại 1 / 4 hạm đội của họ là lính mới được đào tạo.
ローマの奇襲および数的優位性(55隻対40隻)だけでなく、カルタゴ艦隊の1/4は訓練が不足していた。
Mọi người trên bãi biển có thể chỉ nghĩ đến các giải pháp truyền thống và họ đờ người ra trước sự việc bất ngờ này.
海岸にいた人たちは皆,普通の救助方法しか思いつかず,手も足も出ない状態でした。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự bất ngờの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。