ベトナム語
ベトナム語のsố chẵnはどういう意味ですか?
ベトナム語のsố chẵnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsố chẵnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsố chẵnという単語は,偶数を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語số chẵnの意味
偶数noun tất cả góc số chẵn sẽ làm thành một đường thẳng, 全ての偶数番の角の合計は直線(180度)で |
その他の例を見る
12 là số chẵn. 12は偶数である。 |
Đấy chính là, "có bao nhiêu số chẵn thì có bấy nhiêu con số." つまり 自然数が存在するのと同じだけ 偶数も存在するのです |
Như các bạn thấy, hàng dưới gồm các số chẵn và chúng ta có thể xếp 1 đối 1. 見て分かるように 下の列は全ての偶数を含んでおり 1対1で対応しています |
Số các đỉnh bậc lẻ luôn là số chẵn. 多項係数は必ず整数である。 |
Nhưng điều làm chúng ta bế tắc là thật ra số chẵn dường như chỉ là một phần của số nguyên. しかし偶数は自然数の一部でしかないという事実が 依然頭に引っかかります |
Nhưng mặt khác, số chẵn chỉ là một phần của số nguyên, còn lại là số lẻ, như vậy số nguyên nhiều hơn số chẵn, đúng chứ? しかしその一方で 偶数は自然数全体の 一部に過ぎず 他に奇数もあるので 自然数全体は 偶数より たくさんあるはずです |
Trong các thử nghiệm về thời gian phản ứng, hầu hết người tham gia đều xác định số 0 là số chẵn chậm hơn so với các số 2, 4, 6 hoặc 8. 反応時間試験において、大部分の人々は、0が偶数と認識するのに要する時間は、2,4,6,8などより明らかに遅かった。 |
Một vấn đề liên quan tới cơ sở của cách chứng minh này: định nghĩa "số chẵn" là "bội nguyên của 2" không phải lúc nào cũng phù hợp. 数学的証明の本質に関連する問題の一つは、「2の倍数である整数」としての「偶数」の定義は常に適当なわけではない、という点である。 |
Ví dụ, một nghiên cứu giả sử rằng các số chẵn được cho là các bội nguyên của hai, nhưng riêng số không "không chẵn cũng không lẻ". 例えば、ある受験参考書は、偶数は2の倍数である整数として特徴づけているが、0は「偶数でも奇数でもない」と断言している。 |
Tù nhân thứ 4 nghe được và biết rằng cô đang tìm số mũ đen với số chẵn vì một người đội mũ đen đã ở đằng sau cô. 4番目の人は それを聞いて 偶数個の黒い帽子があるか探してみます 1人は自分の後ろにいるからです |
Vì khoảng cách từ v tới chính nó bằng 0, và 0 là số chẵn, đỉnh gốc sẽ được tô màu khác so với các đỉnh gần kề có khoảng cách bằng 1. ここで、vからそれ自身への距離は0であり、0は偶数だから、基点自身は距離1であるような隣接点とは異なる色になる。 |
Tù nhân thứ 3 thấy số mũ đen là số chẵn, vì thế anh ta biết rằng anh ta hẳn đang đội một trong số mũ đen mà hai người trước đã thấy. 3番目の人は 偶数の黒い帽子が見えるため これで 自分の帽子が 最初の人が見た― 黒い帽子のひとつであることが分かります |
17 Các ủy viên hội đồng bắt được số chẵn, nghĩa là số 2, 4, 6, 8, 10, và 12, là những người phải đứng lên nhân danh người bị cáo để ngăn ngừa sự nhục mạ và sự bất công. 17 偶数 ぐうすう 、すなわち 二、四、六、八、十、十二 の 数 かず を 引 ひ いた 評 ひょう 議 ぎ 員 いん は、 訴 うった えられた 者 もの の ため に 立 た って、 侮 ぶ 辱 じょく と 不 ふ 公 こう 平 へい を 防 ぼう 止 し しなければ ならない 人 ひと で ある。 |
Deborah Loewenberg Ball phân tích các ý tưởng của các học sinh lớp 3 về các số chẵn lẻ và số không, chủ đề vừa được đem ra bàn luận với một nhóm học sinh lớp 4. Deborah Loewenberg Ballは、三年生のあるクラスの生徒たちの奇数と偶数とゼロについての考え方を解析した。 |
Chủ đề tính chẵn lẻ của số không thường được nhắc tới trong hai hoặc ba năm đầu giáo dục tiểu học, khi khái niệm các số chẵn và lẻ được giới thiệu và phát triển. ゼロの偶奇性の課題は、しばしば初等教育の最初の二、三年以内に、偶数と奇数の概念が導入され発展されるときに扱われる。 |
Tuy nhiên, bàn cờ với mỗi cạnh đều là số chẵn, thì hai góc đối diện nhau lại cùng màu, nên không thể có đường Hamiltonian bắt đầu và kết thúc ở hai góc đối diện. しかし各辺が偶数の格子では 対角にある角同士は同じ色になります つまりハミルトン閉路で一方の角から始めて 反対側の角で終わることは不可能です |
Vậy đáp án là thỏa thuận xem dù là ai nói trước cũng sẽ nói "đen" khi anh ta thấy tổng số mũ đen là số lẻ và "trắng" nếu anh ta thấy tổng số mũ đen là số chẵn. ですから この答えは 最初の人が― 例えば 黒い帽子の数が奇数なら 「黒」と言い 偶数ならば「白」と言う事です |
Các nhà nghiên cứu giáo dục toán học tại Đại học Michigan đã đưa vào câu hỏi hỏi đúng sai "0 là một số chẵn" trong dữ liệu hơn 250 câu hỏi được thiết kế để đánh giá hiểu biết của giáo viên. ミシガン大学の数学教育の研究者たちは、「ゼロは偶数」の真偽を問う質問を、教師の持つ知識の内容を測るべく設計された250以上の質問のデータベースに含めている。 |
Trong một nghiên cứu khác, Annie Keith nghiên cứu một nhóm 15 học sinh lớp 2 cố thuyết phục lẫn nhau rằng không là một số chẵn dựa trên sự luân phiên chẵn-lẻ và khả năng chia một nhóm có 0 thứ thành 2 nhóm bằng nhau. 他の研究において、Annie Keithは、それぞれ偶奇の交替性、および、ゼロのものを等しく0の2つのグループに分けることの可能性を理由として、ゼロは偶数であると確信した、二年生の15クラスの生徒を観察した。 |
Nếu bạn nhìn vào các góc xung quanh một nếp gấp, thì sẽ thấy rằng khi đánh số các góc theo vòng tròn, tất cả góc số chẵn sẽ làm thành một đường thẳng, tất cả góc số lẻ sẽ làm thành một đường thẳng. 折り目の角についてみると 円の周りの角に番号をつけた場合 全ての偶数番の角の合計は直線(180度)で 全ての奇数番の角の合計も直線(180度)になります |
Nếu số mũ r là chẵn, thì bất đẳng thức này đúng với mọi số thực x. } 指数 r が偶数の場合、この不等式は全ての実数 x に対して成り立つ。 |
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái. 人々は,他の参加者が振る小石または動物の足先の骨が,偶数奇数のどちらの目になるかを賭けました。 |
Betty Lichtenberg, phó giáo sư bộ môn giáo dục toán học tại Đại học Nam Florida, trong một nghiên cứu năm 1972 cho biết khi một nhóm người sau này trở thành các giáo viên tiểu học được đưa một bài kiểm tra dạng "đúng hay sai" trong đó bao gồm đề bài "Số không là số chẵn", họ thấy đây là một "câu hỏi khó", và khoảng hai phần ba đã trả lời "Sai".". 1972年に報告された、南フロリダ大学で数学教育の助教授だった Betty Lichtenberg の研究によれば、有望な小学校の教員のグループが、「ゼロは偶数である」という項目を含む真偽テストを与えられたとき、彼らはこれを「引っかけ問題」と見なし、およそ3分の2が「偽」と答えた。 |
Mỗi người trông chờ số lượng mũ là chẵn hay lẻ của một màu cụ thể. まず それぞれのメンバーは 自分と前方にある特定の色の帽子の数が 奇数か偶数かを考えます |
Chiến lược tính toán này áp dụng cho bất kì số lượng nhạc công chẵn nào, nhưng nếu bạn muốn tóm lược, nó sẽ khái quát thành một phương trình tiện dụng. この計算方法はミュージシャンの数が 偶数の時に有効です でも簡単に確率を知りたいのなら 便利な一般式があります |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsố chẵnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。