ベトナム語
ベトナム語のsĩ diệnはどういう意味ですか?
ベトナム語のsĩ diệnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsĩ diệnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsĩ diệnという単語は,うわべ, 表がわ, 面子, 上張り, 体面を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sĩ diệnの意味
うわべ(face) |
表がわ(face) |
面子(face) |
上張り(face) |
体面(face) |
その他の例を見る
Hắn là một tên điên hay sĩ diện. 彼 は 男 らし い 卑劣 な やつ だ |
Tôi chẳng cần sĩ diện. 俺 に 誇り は な い 香水 つけ た 貴族 が ― |
Vì sĩ diện tôi không thể vay tiền của anh ta. 彼からお金を借りることは、私のプライドが許さなかった。 |
Có phải tính sĩ diện khiến họ cảm thấy phải theo một mức sống nào đó không? 誇りのために,自分は特定のライフスタイルを保たなければならない,と感じるのでしょうか。 |
Nhưng các nhà khoa học có sĩ diện; họ thích đặt tên các thứ. しかし科学者達はわがままです 名前を付けるのが好きです |
Thứ nhất, các nhà khoa học có sĩ diện, và họ thích đặt tên cho khủng long. 一つは 科学者達はわがままで 恐竜に名前を付けたがるということです |
Ngài khuyến khích họ trao mọi lo lắng cho Ngài; hạ mình, dẹp bỏ sĩ diện; và kiên quyết chống cự Sa-tan Ma-quỉ. 思い煩いをご自分にゆだね,謙遜な者になり,悪魔サタンに立ち向かうよう勧めておられます。 |
Có lẽ ông cảm thấy bất cứ một sự thay đổi nào về đường lối hoạt động sẽ làm ông bị mất sĩ diện đối với dân thành Ni-ni-ve. もし方向を多少でも変えるなら,ニネベの人々の目に自分の体面を保てないと感じたのかもしれません。 |
Các bác sĩ đối diện với một thách thức đặc biệt khi điều trị Nhân Chứng Giê-hô-va. 医師はエホバの証人を治療する際に特別の挑戦に直面する場合があります。 |
Một tín đồ Đấng Christ nghèo khó không nên vì sĩ diện mà khước từ sự giúp đỡ của anh em đồng đức tin hoặc những chương trình trợ giúp của chính phủ mà họ có quyền nhận lãnh. クリスチャンは窮状にあるとき,誇りの気持ちに妨げられて,仲間の信者からの愛ある助けや受ける資格のある公的援助を拒むことがないようにするのがよいでしょう。 |
CÁC bác sĩ đối diện với một thách thức ngày càng gia tăng và là một vấn đề y tế trọng đại. 医師たちは一つの挑戦に直面しています。 それは,保健上の大きな論争点として次第に大きくなる挑戦です。 |
Các Học Sĩ gọi Hắc Diện Thạch bằng từ đó. メイスター ら の 言 う ところ の 黒曜 石 で す |
Vâng, chúng tôi có nguyên một binh đoàn bác sĩ phòng mổ, y tá gây mê, và một anh bác sĩ đứng đối diện với tôi. 手術室のメンバーはそろっているし 一般的な麻酔設備 看護士 そして 私の前には他の医者もいます |
mà chồng bà chính là Clifford Durr, luật sư đại diện cho Tiến sĩ King バージニア・ダー氏でした |
Vào thời xưa, không có gì lạ khi mỗi đội quân cử một lực sĩ vô địch đại diện để đấu tay đôi. 古代において,軍の代表闘士による一対一の対決は珍しくありませんでした。 |
Giữa các lần xoay, nghệ sĩ ngừng một chút và đối diện với khán giả. 回転と回転との間に ほんの一瞬停止し 観客の方を向くときがあります |
Vào giữa tháng 8 năm 1943, tôi được lệnh trình diện với một bác sĩ quân y để kiểm tra sức khỏe. 1943年8月の半ばに,軍医の所に行って身体検査を受けるようにと命じられました。 |
Một số bác sĩ tin rằng giải pháp toàn diện và dứt điểm là cắt bỏ tử cung cùng với hai buồng trứng. 医師の中には,子宮と卵巣を摘出してしまうのが根治的な方法であると考える人もいます。 |
thứ đơn giản và dễ dàng là: nếu bạn là công dân Mĩ gọi cho người đại diện của bạn, nghị sĩ của bạn 単純で簡単な方ですが アメリカ国民の方は 議員に電話してください |
Braun rời So So Def để bắt đầu thành lập doanh nghiệp tư nhân bao gồm cả lĩnh vực tiếp thị, thu âm nhạc, và đại diện cho nghệ sĩ. その後ブラウンはSo So Defを辞め、マーケティングビジネス、ミュージックレーベル、アーティストのマネージメントなどのプライベートベンチャーを開始した。 |
Số lượng cử tri bằng với số phiếu thành viên của Quốc hội. 435 đại diện, cộng với 100 thượng nghị sĩ và 3 cử tri từ đặc khu Columbia. 選挙人の数は選挙権を有する 合衆国議会議員と同数です 下院議員435名 上院議員100名 コロンビア特別区の選挙人3名です |
Anh được lệnh đến trình diện người đứng đầu văn phòng này là sĩ quan cảnh sát Arnoldo García. 局の責任者アルノルド・ガルシア大佐のところに出頭するよう命じられたからです。 |
Ben nói rằng vì chúng cũng có thể hiện diện ở nhiều nhiệm sở giáo sĩ, nên các giáo sĩ dần dà cũng quen với chúng. ベンに言わせると,多くの任命地でそうしたものを見かけるとしても,慣れっこになります。 |
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy và tất cả các bác sĩ nội trú thâm niên khác đã hãnh diện biết bao về tôi và họ nghĩ rằng tôi sẽ trở thành một bác sĩ tuyệt vời. 彼は,自分や他の先輩研修医たち全員がわたしのことをどれほど誇りに思っているか,なぜわたしが優秀な医者になると感じているかを話してくれたのです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsĩ diệnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。