ベトナム語のrướcはどういう意味ですか?

ベトナム語のrướcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrướcの使用方法について説明しています。

ベトナム語rướcという単語は,行進, 迎え入れるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語rướcの意味

行進

verb noun (đi thành đoàn có cờ trống, đèn đuốc, v.v. để làm lễ đón về hoặc để biểu thị sự vui mừng, phấn khởi trong ngày hội)

迎え入れる

verb noun

その他の例を見る

Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
我が家は,多くの旅行する講演者たちをもてなす場所ともなりました。
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
その上,エホバは『わたしたちを栄光へ連れて行ってくださる』,つまりご自分との親しい関係に導き入れてくださるのです。
Trái lại, hành động ngược lại lời hướng dẫn của Đức Chúa Trời thì rước lấy tai họa.
逆に,神の導きに反した行動をするなら,災いを招くことになります。
“Nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước Ngài, đứng đằng xa,
そして,ある村にはいられると,重い皮膚病にかかった十人の人に出会われたが,彼らは遠くの方で立ちとどまり,
Chúa sẽ dùng sự khuyên-dạy mà dẫn-dắt tôi, rồi sau tiếp-rước tôi trong sự vinh-hiển”.
あなたはご自分の助言をもってわたしを導き,その後,わたしを栄光へ連れて行ってくださるのです」。(
Về một phương diện nào đó, điều này giống như việc các môn đồ ‘ở với những người đáng tiếp rước mình’ để dạy họ giữ hết cả mọi điều mà Chúa Giê-su đã truyền cho (Ma-thi-ơ 10:11; 28:19, 20).
ある意味でこれは,弟子たちが『ふさわしい人のもとにとどまって』イエスの命令した事柄を教えたことと似ています。(
Tôi vẫn còn làm trưởng lão ở hội thánh Bellevue ở Pittsburgh và anh em đến đưa rước tôi đi họp tại Phòng Nước Trời vào ngày Chủ Nhật.
しかし,ピッツバーグのベルビュー会衆で私は今も長老です。 兄弟たちが迎えに来てくれて,毎週日曜日には王国会館で行なわれる集会に連れて行ってくれます。
Sáng ngày 5 mọi công việc chuẩn bị đã xong và rước.
5日午後4時頃、総司令部における折衝は全て終了し、確定案が整った。
▪ Chúng ta có nên đóng góp tài chánh cho người khác khi họ đưa rước chúng ta không?
■ ほかの人から交通手段の提供を受けた場合,その費用を負担するのはふさわしいことですか。
Nhưng khi ông thấy các anh em Rô-ma đi bộ hơn 60 km từ thành ra để đón rước ông, Phao-lô “cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:15).
しかし,ローマ市内から60キロ余りも歩いてパウロを出迎えに来てくれた兄弟たちを見た時,『パウロは神に感謝し,また勇気づけられました』。 ―使徒 28:15。
Chúng tôi đã rước họ về nhà và san sẻ với họ quần áo và chút đỉnh thức ăn mà chúng tôi có.
わたしたちはそのような人たちを自分の家に迎え入れ,衣服も,わずかな食物も分け合いました。
Ta có thể nào tình nguyện đi đưa rước họ không?
そのような人と一緒に集会に行くことを自発的に申し出てはいかがでしょうか。
Tuy nhiên, vợ của Đa-vít là Mi-canh đã không tham gia vào đám rước vui mừng này.
しかしダビデの妻ミカルは,喜びにあふれた行列には加わらず,それを窓から見ていました。
Phao-lô khuyến khích Phi-lê-môn tử tế tiếp rước (Ô-nam; Ô-nê-si-phô-rơ; Ô-nê-sim) nhưng ông không cậy quyền sứ đồ để ra lệnh cho Phi-lê-môn làm như thế hoặc để bắt Phi-lê-môn phải thả nô lệ của mình.
パウロはフィレモンに対して(オナム; オネシフォロ; オネシモ)を親切に迎え入れるよう励ましましたが,使徒の権威を行使してそうするよう命令したり,その奴隷を自由にするよう命令したりはしませんでした。(
Anh nhớ lại: “Nhà thờ dạy rằng người nào chết là được Đức Chúa Trời ‘rước’ về trời.
以前を振り返ってこう述べています。「 死ぬ人はみな神に“取られる”のだ,と教会は教えます。
Khi Giép-thê từ chiến trận trở về, người ra đón rước ông chính là con gái yêu quý, con một của ông!
エフタが戦いから戻ると,迎えに出て来たのは,こともあろうに,エフタの一人子である最愛の娘でした。
Sứ đồ Giăng viết về họ: “Nếu ai đến cùng các ngươi mà không đem đạo ấy theo, thì chớ rước họ vào nhà, và đừng chào-hỏi họ”.—2 Giăng 10; 2 Cô-rinh-tô 11:3, 4, 13-15.
そのような者たちに関して使徒ヨハネは,「この教えを携えないであなた方のところにやって来る人がいれば,決して家に迎え入れてはなりませんし,あいさつのことばをかけてもなりません」と書いています。 ―ヨハネ第二 10。 コリント第二 11:3,4,13‐15。
Diềm bằng gạch tráng men trên Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn 3.
バビロンの行列道路の,釉薬れんがの帯状装飾(フリーズ)3.
Vì vậy họ “đi rước” ngài, dạn dĩ rao giảng là “các kỳ dân ngoại” sẽ chấm dứt vào năm 1914.—Lu-ca 21:24.
ですから,イエスを迎えに『出て』,「諸国民の定められた時」が1914年に終わることを大胆に宣べ伝えました。 ―ルカ 21:24。
Bà ‘được xưng công-bình bởi việc làm [của đức tin], sau khi tiếp-rước các sứ-giả [Y-sơ-ra-ên] và khiến họ noi đường khác mà đi’ hầu tránh kẻ thù Ca-na-an.
イスラエル人の]使者たちを親切に迎え,彼らを別の道から送り出し(て)」カナン人の敵から逃れさせ,「[信仰の]業によって義と宣せられた」のです。(
Đây là một câu hỏi đau đầu về vận mệnh quốc gia, và nó được đặt ra tại một lễ rước trọng đại chào mừng sự hồi hương.
思慮に富んだ国家規模の論争です 印章の帰還にまつわる 壮大な時代劇が 繰り広げられるのです
Nhưng thay vì cảnh giác hội-thánh Rô-ma đề phòng các sự thiếu sót của Phê-bê, Phao-lô dặn họ “ân-cần tiếp-rước người trong Chúa chúng ta, một cách xứng-đáng với thánh-đồ”.
フォイベは他のすべての人と同様,不完全な罪人だったので,自分なりの弱点を持っていたに違いありませんが,パウロはフォイベの欠点に注意するようローマの会衆に警告するのではなく,『主にあって,聖なる者たちにふさわしい仕方で彼女を迎え入れる』ようにとの指示を会衆に与えました。
Cậu đúng thật là người ưa rước họa vào thân.
あなた は 確か に 死 に もの狂い ね
9 Và chuyện rằng, bất cứ kẻ nào pha trộn dòng dõi mình với dòng dõi của dân La Man đều phải rước lấy sự rủa sả đó cho dòng dõi mình.
9 さて、 自 じ 分 ぶん の 子 し 孫 そん を レーマン 人 じん の 子 し 孫 そん と 結 けっ 婚 こん させた 者 もの は だれ で あろう と、その 子 し 孫 そん に 同 おな じ のろい を 招 まね いた。
Chẳng hạn, dù Gai-út có “ăn-ở trung-tín trong mọi điều” bằng cách tiếp đãi các anh em đến viếng thăm một cách nồng hậu, Đi-ô-trép không những không tiếp rước họ mà lại còn kiếm cớ đuổi những ai có lòng hiếu khách ra khỏi hội-thánh nữa (III Giăng 5, 9, 10).
例えば,ガイオは訪れる兄弟たちを温かく迎える点で「忠実な働き」をしましたが,デオトレフェスはそのような兄弟たちを受け入れず,人をよくもてなす人たちを会衆から追い出そうとさえしました。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語rướcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。