ベトナム語
ベトナム語のrủi roはどういう意味ですか?
ベトナム語のrủi roという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrủi roの使用方法について説明しています。
ベトナム語のrủi roという単語は,リスク, 危殆, 災難, リスキーを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語rủi roの意味
リスクnoun (〈不運+ro〉) Một chuyên gia quản lý rủi ro thuộc Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) bày tỏ nghi ngờ về khả năng ưu tiên tiêm chủng vắc-xin COVID-19 cho các vận động viên trước thềm Thế vận hội Tokyo. 世界保健機関(WHO)のリスク管理の専門家は、東京オリンピックに先立ってアスリートにCOVID-19ワクチン接種を優先する可能性について疑問を表明しました。 |
危殆noun |
災難noun |
リスキー
|
その他の例を見る
Và 2 điều đó đã gây rủi ro nhiều hơn. 名前と制御不能感が リスクを実際以上のものに見せました |
Những rủi ro của sự hấp tấp 性急なのは危険 |
Cuộc hành trình phía trước dường như quá dài và bấp bênh—đầy rủi ro. 行く手はとても長く不確かで,危険に満ちているように思えます。 |
Cô ta chính là rủi ro. 彼女 は 危険 で す 。 |
• Thấy con cú dưới ánh sáng mặt trời đem lại rủi ro ● 日中の明るい時にふくろうを見ると悪運を招く |
Đây là một loại rủi ro hệ thống, cú sốc hệ thống. 制度的なリスクであり、制度的な影響です |
Đề nghị đó nghe hấp dẫn, nhưng có những rủi ro nào? その誘いは魅力的に思えるかもしれませんが,どんなリスクがあるでしょうか。 |
Những nghệ sỹ như chúng tôi đang gặp rủi ro. イランの芸術家は危険な境遇で |
Có phải tôi đi từ 30 phần trăm rủi ro lên 60 phần trăm rủi ro không? "わかりました 流産率が倍になるって 30%から60%に上がるってことですか? |
(5) Việc truyền máu có những rủi ro nào? 5)輸血に関係した医療上のリスクにはどんなものがありますか。( |
Họ nói, "Chấp nhận rủi ro để không ngừng sáng tạo!" 部下に言うわけです 「リスクを取れ 創造しろ!」 |
Tôi muốn nói, tất cả mọi người đều có rủi ro. つまり 誰もがリスクは抱えている |
(Công-vụ 15:28, 29) Chúng tôi biết chính việc truyền máu cũng đầy rủi ro. 使徒 15:28,29)また,輸血そのものに危険性があることも知っていました。 |
Mọi phẫu thuật, dùng máu hay không, đều có những rủi ro. 血を使っても使わなくても,手術には危険が付きものです。 |
Việc sử dụng cùng một mật khẩu trên nhiều trang web có nhiều rủi ro. 複数のサイトで同じパスワードを使用することは危険です。 |
Tuy nhiên vẫn có những rủi ro cho những dự báo khu vực. 同地域の成長予測には、依然としてリスクがつきまとっている。「 |
Ta biết vậy thật rủi ro. 危険 は 承知 だ |
Tôi gặp rủi ro 事故 に あ っ た の |
Giảm thiểu rủi ro khi sinh nở 出産時のリスクを最小限にとどめる |
Đây là một đặc điểm tất nhiên của việc chọn lựa có hiểu biết (rủi ro/lợi ích). 危険性–受益性の問題を考慮した)インフォームド・チョイスを行なう際にこうしたことが生じるのは,理解できることです。 |
Có rủi ro cố hữu trong việc thực hiện tất cả các công việc đóng thế. 危険な仕事は全て法眼に押し付ける。 |
Các bậc cha mẹ khác có thể chọn trụ sinh, với những rủi ro của nó. 他の患者は,それなりの危険が伴う抗生物質を投与する治療法を選択するかもしれません。 |
Sau 5 tháng học hỏi, anh ấy quyết định tham dự nhóm họp bất chấp rủi ro. しかし研究を始めてから5か月が過ぎたころ,思い切って集会に出席することを決意します。 |
(5) Truyền máu có những rủi ro nào về mặt y khoa? 5)輸血に関係した医療上のリスクにはどんなものがありますか。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のrủi roの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。